1. Thủy phân hoàn toàn Xenlulozơ trong dung dịch axit H2SO4 70% thu được cacbohidrat nào, nêu công thức phân tử của chất đó? 2. Cho m gram glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 75.6g Ag. Giá trị m là bao nhiêu?
Chia 1 lượng tinh bột thành 2 phần bằng nhau: Phần I : Tiến hành quá trình lên men rượu thì đc 50 lít ancol etylic 36,8° ( biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) Phần II: Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit vs hiệu suất H% trung hoà dd sau thủy phân rồi đem sản phẩm thủ đc hiđro hoá hoàn toàn bằng H2 dư (Ni,t°), sau khi pư hoàn toàn thu đc 23,296kg sobitol . Giá trị H là?
hỗn hợp x gồm saccarozo,glucozo,axit acrylic,axit axetic,ancol etylic trong đó ancol etylic chiếm 11,675% khối lượng hỗn hợp .đốt cháy m gam hỗn hợp x cần 21,6832 lít o2 (đktc) .hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,9 mol naoh và 0,16 mol na2co3 thu được dung dịch chứa m+67,592 gam chất tan gồm 2 muối .giá trị của m là
1. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (d=1,19) cần lấy để pha 1000 gam dung dịch acid hydrocloric 10%? (Biết M của H=1,CI=35.5)
2. Tính lượng NaCL nguyên chất để pha được 1000 ml dung dịch NaCl 10%? (Biết M của Na-23, CI-35,5)
3. Tính số gam NaOH cần để pha 1000ml dung dịch chuẩn độ NaOH 0,05N ( biết M của Na=23,0= 16. H=1, C% NaOH = 98%)
4. Nồng độ đương lượng của DD acid sulfuric có ti trọng 1,12 và Nồng độ nồng độ C%=14,35% là;
5. Tính lượng hóa chất cần lấy để pha 500 ml dung dịch glucose 5% từ glucose monohydrat (biết C=12, H=1,0=16)
6. Tính lượng hóa chất để pha 1000 ml dung dịch natri carbonat 0,1 N từ Na2CO3.10H2O (biết Na=23, C=12, H=1,0=16)
Có các quá trình sau: Khí cacbonic ® tinh bột ® glucozơ ® etanol ® etyt axetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là:
A. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng quang hợp, lên men rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, este hóa.
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng este hóa, lên men rượu.
Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. AgNO3/ddNH3; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
B. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; AgNO3/ddNH3; H2O/H+, nhiệt độ.
C. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/ddNH3; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/ddNH3; Na2CO3; Cu(OH)2.
Thủy phân 10,26g hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ một thời gian thu được dd X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là 9,504g. Thành phần phần trăm saccarozo trong hỗn hợp đầu là:
A. 33,33%
B. 40%
C. 66,67%
D. 50%
đốt cháy hoàn toàn 4,5g một chất hữu cơ X trong oxi nguyên chất vừa đủ.
Sau phản ứng thu được 4,05g H2O; 6,6g CO2 và 0,56 (lít) khí N2 ở đktc.
a, Xác định công thức phân tử của X biết Mx= 91
b, viết các công thức cấu tạo của X và gọi tên X. Biết rằng X là muối, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl