Nung nóng KMnO4 ở nhiệt độ cao, thu được khí Oxi :
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\)
(Đáp án A)
\(A.KMnO_4\\ PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Nung nóng KMnO4 ở nhiệt độ cao, thu được khí Oxi :
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\)
(Đáp án A)
\(A.KMnO_4\\ PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Trong phòng thí nghiệm, nước Gia- ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch loãng chứa chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A.KCl. B. NaOH. C.Ca(OH)2. D. Ba(OH)2.
Trong phòng thí nghiệm , khí cho thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C. KClO3
D.KMnO4
Mn giúp mk với ạ
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl
b) KMnO4Cl2HCl FeCl3AgCl Cl2Br2I2ZnI2 Zn(OH)2
c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
d) Cl2KClO3KClCl2Ca(ClO)2CaCl2Cl2O2
e) KMnO4 Cl2 KClO3 KCl Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3
f) CaCl2 NaCl HCl Cl2 CaOCl2 CaCO3 CaCl2 NaCl NaClO
Bài : Clo
1. Hãy viết 2 phản ứng hóa học khác loại để chứng tỏ rằng clo là một chất oxi hóa rất mạnh. Vì sao clo có tính chất đó ?
2. Nêu các phản ứng chứng minh rằng tính oxi hóa của clo mạnh hơn brom và iot.
3. Mangan đioxit (MnO2) được dùng khi điều chế khí oxi từ kali clorat (KClO3) và được dùng khi điều chế clo từ dd axit clohiđric (HCl). Hãy cho biết vai trò của MnO2 trong mỗi quá trình đó.
4. Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì
5. Thổi khí clo đi qua dung dịch natri cacbonat, người ta thấy có khí cacbonic thoát ra. Hãy giải thích hiện tượng bằng các ph.trình phản ứng.
6. Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau:
Cl2 , CO2 , O2 , H2 .
7. Cho 73 g dd HCl 20 % tác dụng vừa đủ với 500 ml dd KMnO4. Lấy lượng khí X sinh ra tác dụng với lượng dư kim loại M thu được 11,875g muối clorua.
Tính nồng độ mol / lit của dd KMnO4
Xác định kim loại M.
8. Cho 69,6 g mangan đioxit tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric đặc. Toàn bộ lượng clo sinh ra được hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 4M. Hãy xác định nồng độ CM của từng chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Coi thể tích dd không thay đổi.
2. Số mol HCl tối đa bị oxi hoá bởi 1 mol KMnO4 là
3. Hoà tan hoàn toàn 23,9g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA trong dd HCl dư thấy thoát ra V(lít) khí Co2( đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu đc 26,705g muối khan. Giá trị V là?
A. 5,488
B. 5,936
C. 5,600
D. 5,712
6. Oxi hoá hoàn toàn 1 lượng kim loại X cần vừa đủ 6,72 lít (đktc) khí Clo thu đc 32,5g muối clorua. X là?
A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Fe
17 . Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6g Fe với 4,8g S trong bình ko có oxi thu đc chất rắn X . Ngâm X trong dd HCl dư. Khí thu đc tác dụng vs dd CUSO4 lấy dư. Khối lượng kết tủa Cus thu đc là?
Viết sản phẩm và cân bằng các pthh sau
(1) Cl2 + 6KOH =>t°
(2) Cl2 + Ca =>
(3) Cl2 + Ca(OH)2 =>30°C
(4) NaClo + 2HCl =>
(5) Cl2 + 2NaOH =>
(6) NaCl + 2H2O =>
(7) Cl2 + NaOh =>
(8) NaCl + H2O=>
(9) NaClo + H2O + CO2=>
(10) NaHCO3 + HCl =>
(11) CO2 + NaAlO2 + 2H2O =>
(12) CaCO3 ===>900-1000°C
(13) 2CaOCl2 + CO2 =>
(14) CaCl2 + Na2CO3=>
(15) CaCl2 + Na2CO3 =>
(16) 2CaOCl2 =>
(17) CaF2(R) + H2SO4đ =>
(18) 4HF + SiO2 =>
cho một luồng khí clo đi qua 3g một nguyên tố A rồi sau đó làm lạnh thu đuược 1,06g một chất rắn màu hồng B. Đun nóng B trong dòng khí nitơ rồi đẫn khí sinh ra qua dung dịch KI. Chuẩn độ dung dịch sẫm màu sinh ra bằng natri thiosunfat 0,12 M. Chất rắn C sinh ra khi nhiệt phân B được hòa tan vào nước rồi cô bay hơi dung môi thu được chất rắn D. Khí sinh ra được hòa tan vào 150ml nước đuược dung dịch E.Chuẩn độ 20ml dung dịch E bằng dung dịch NaOH 0,1M. Đun nóng chất rắn D ở 400°C thu được 0,403g chất rắn F. Đun nóng chất rắn F trong dòng khí hidro đuược 0,3g A
a) Xác định các chất từ A đến F.
b) Viết các phản ứng xảy ra.
c) Tính thể tích dung dịch natri thiosunfat cần để chuẩn độ dung dịch sẫm màu.
d) Tính thể tích dung dịch NaOH cần để chuẩn độ 20ml dung dịch E.
e) Tại sao phản đun nóngB trong dòng khí Nito? Có thể thay khí nito bằng chất nào khác?