Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: a. 8ab. tamgiacc. programd. bai tap Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: a. Ctrl – F9b. Alt – F9c. F9d. Ctrl – Shitf – F9 Câu 3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? a. Var tb: real;b. Type 4hs: integer; c. const x: real; d. Var R = 30; Câu 4. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)d. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 5. Writeln (‘Ban hay nhap nam sinh’); Readln (NS); Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là: a. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh”. b. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS. c. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS d. Không thực hiện gì cả. Câu 6: Để mở rộng giao diện pascal ta dùng tổ hợp phím nào? a. Ctrl_F9 b. Ctl_Shif_F9 c. Alt_Enter d. Ctrl_ Shift_Enter. Câu 7. Chọn câu chính xác nhất cho câu trả lời sau: a. var = 200;b. Var x,y,z: real; c. const : integer;d. Var n, 3hs: integer; Câu 8: Ta thực hiện các lệnh gán sau :x:=1; y:=9;z:=x+y; Kết quả thu được của biến z là: a. 1b. 9 c. 10d. Một kết quả khác Câu 9. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: a. 8 ab. Tam-giacc. programd. Bai_tapCâu 10. Để dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: a. Ctrl – F9b. Alt – F9c. F9d. Ctrl – Shitf – F9 Câu 11. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? a. Var tb= real;b. Type 4hs: integer; c. const x: real; d. Var R = byte; Câu 12. Biểu thức toán học (a +b)2 – a(a+b) được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)b. (a+b)*(a+b)-a*(a+b) c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) Câu 13. Writeln (‘Ban hay nhap nam sinh’); Readln (NS); Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là: a. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh”. b. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS. c. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS d. Không thực hiện gì cả. Câu 14: Để mở rộng giao diện pascal ta dùng tổ hợp phím nào? a. Ctrl_F9 b. Ctl_Shif_F9 c. Alt_Enter d. Ctrl_ Shift_Enter. Câu 15. Chọn câu chính xác nhất cho câu trả lời sau: b. Const x =200;b. Var x,y,z =real; d. const : integer; d. Var n, 3hs= integer; Câu 16: Ta thực hiện các lệnh gán sau :x:=4; y:=9;z:=x-y; Kết quả thu được của biến z là: a. -5b. 9 c. 3d. -8 II) Phần tự luận: Câu 1:: Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức pascal: a) ; b) ; c) (a+b)2.(d+e)3 d) (25 + 4).6 Câu 2: Hãy nêu sự giống và khác nhau giữa hằng và biến? Cho ví dụ về khai báo hằng và khai báo biến? Câu 3: Hãy viết chương trình bằng NNLT Pascal nhập vào chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó, in kết quả ra màn hình. Câu 4 Viết chương trình nhập 3 số từ bàn phím và hiển thị kết quả ra màn hình tổng và tích của 3 số đó. Mọi người giúp e với
Xin chào các bạn!
Chắc các bạn đều thấy bất tiện khi không thể Copy-Paste trong Pascal phải không?
Mình sẽ hướng dẫn các bạn thủ thuật này:
Để thực hiện việc Copy-Paste trong Pascal bạn cần 1 ứng dụng trung gian. Nó sẽ giúp bạn tạo ra 1 file .PAS
Mình xin giới thiệu phần mềm Sublime Text( các bạn tải ở link sau: http://www.sublimetext.com)
Sau khi hoàn tất việc tải về, các bạn chạy file vừa tải và làm theo hướng dẫn bằng Tiếng Anh để cài đặt
Sau khi cài đặt, các bạn mở phần mềm Sublime Text ra. Sau đó các bạn vào File -> New file. Sau đó các bạn Copy-Paste đoạn chương trình đã có vào trong Sublime Text. Sau đó các bạn vào File -> Save, phần mềm sẽ mở 1 cửa sổ để các bạn lưu lại, các bạn lưu vào đường dẫn: C:\DOSBox\TP\BIN (thư mục chứa các file Pascal đã lưu) Lưu ý: Các bạn nhớ lưu file có đuôi là .PAS nhé!
Cuối cùng các bạn mở Pascal, vào File -> Open và chọn file vừa lưu. Vậy là các bạn đã thành công rồi. Giờ chỉ việc chạy chương trình thôi!
-Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào?
A- Home
B- Insert
C- Page Layout
D- Reference
2.Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
A- Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,……..
B- Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,
C- Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
D- Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả
3.The Page Layout gồm các chức năng gì?
A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như: Chèn chú thích, đánh mục lục tự động,..
B.Các thiết bị cài đặt, định dạnh cho trang giấy như:Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,....
C.Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and mumbering....
D. Thiết kế và mở rộng
4-Bảng gõ chữ cái tiếng việt ở bảng bên dưới là cách gõ theo kiểu nào:
A- Telex
B- VNI
C- VIQR
D- Tự định nghĩa
5.Phím chức năng Tab có tác dụng:
A- Di chuyển con trỏ về đầu dòng.
B- Xóa ký tự phía trước con trỏ.
C- Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
D- Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
6-Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
A- Backspace
B- Home
C- Page Down
D- Page up
7-Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
A- Home
B- End
C- Page Down
D- Page up
8-Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
A- *.DOTX
B- *.DOC
C- *.EXE
D- *.DOCX
9.Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
A- Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
B- Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
C- Tất cả đều đúng
D- Tất cả đều sai
10- Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
A- Giữ phím Ctrl trong 2 giây
B- Giữ phím Shift trong 2 giây
C- Giữ phím Alt trong 2 giây
D- Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
11-Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
A- Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
B- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
C- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
D- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
12-Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
A- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
B- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
C- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
D- Tất cả đều sai
13-Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
A- Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ
B- Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
C- Tự động lưu theo thời gian mặc định
D- Tất cả đều đúng
14-Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
A- Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
B- Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
C- Cả A và B đều đúng
D- Cả A và B đều sai
15-Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
A- Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
B- Thẻ View – Reading Layout.
C- Thẻ View – Reading Layout.
D- Tất cả đều sai
16-Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
A- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
B- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
C- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
D- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
17-Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
A- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
B- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
C- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
D- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
Câu 15. Trong câu lệnh lặp for i:=2 to 100 do begin end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (hay bao nhiêu vòng lặp được thực hiện)?
A. 102 B. 101 C. 100 D. 99
Câu 16. Xem ví dụ sau trong pascal:
Uses crt; Var i:integer;
Begin
Clrscr; I:=1; while i < 14 do begin Writeln(‘0’); i := i+1; End; Readln; End.
Ví dụ trên ghi ra màn hình bao nhiêu chữ số 0?
A. 14; B. 13; C. 15; D. 16;
Câu 17. điều kiện trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước thường là :
A. Phép gán B. Câu lệnh đơn C. Câu lệnh ghép D. Phép so sánh
Câu 18. câu lệnh lặp For i:=1 to 5 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); sẽ in ra màn hình 5 dòng chữ trong đó dòng thứ 3 có nội dung là:
A. Day la lan lap thu i B. Day la lan lap thu, i
C. Day la lan lap thu 3 D. Day la lan lap thu , 3
1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
4 - Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
*.DOTX
*.DOC
*.EXE
*.DOCX
6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
Giữ phím Shift trong 2 giây
Giữ phím Alt trong 2 giây
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
Tất cả đều sai
10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác
dụng gì?
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
Tự động lưu theo thời gian mặc định
Tất cả đều đúng
11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
Thẻ View - Reading Layout.
Thẻ View - Reading Layout.
Tất cả đều sai
13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
Home / Font
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng
17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự
18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của
con trỏ trên dòng văn bản.
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position
1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
4 - Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
*.DOTX
*.DOC
*.EXE
*.DOCX
6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
Giữ phím Shift trong 2 giây
Giữ phím Alt trong 2 giây
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
Tất cả đều sai
10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác
dụng gì?
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
Tự động lưu theo thời gian mặc định
Tất cả đều đúng
11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
Thẻ View - Reading Layout.
Thẻ View - Reading Layout.
Tất cả đều sai
13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
Home / Font
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng
17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự
18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của
con trỏ trên dòng văn bản.
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position
Câu 1:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả:
A. = 8 B. y= 8 C. y= 3 D. = 20
Câu 2: Kí hiệu ≥ (lớn hơn hoặc bằng) trong ngôn ngữ Pascal là:
A. >= B. <= C. => D. <>
Câu 3: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. Div B. : C. Mod D. /
Câu 4: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
A. Write B. Read; C. Delay; D. Clrscr;
Câu 5: Chuyển biểu thức sau sang kí hiệu của Pascal: 12 ≤ 82 + 9
A. 12 <= 8^2 + 9 B. 12 <= 8*8 + 9 C. 12 <= 82 + 9 D. 12 <> 82 + 9
Câu 6: Ngôn ngữ lập trình gồm những yếu tố nào
A. Tập hợp các ký tự B. Các quy tắc
C. Cả A và B đều đúng D. Ý tưởng – Giải thuật.
Câu 7: Phép toán 17 mod 4 = ?
A. 1 B. 4 C. 4.45 D. 12
Câu 8: Câu lệnh Writeln(‘2+3’); có công dụng gì?
A. In ra màn hình số 5 B. In ra màn hình 2+3 C. In ra màn hình 2+3=5 D. Tất cả đều sai
Câu 9: Trong chương trình pascal, ..........................
A. Phần khai báo đặt trước phần thân B. Phần thân bỏ cũng được
C. A, B đúng D. A, B sai
Câu 10:Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng?
A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30;
Câu 1: Câu nào sai (với ngôn ngữ Pascal)?
A. Lệnh readln(a, b, c); {với a, b, c: real}: Với lệnh này ta phải nhập 3 giá trị số vào từ bàn phím, mỗi số cách nhau bằng cách nhấn phím Enter hoặc Space Bar hoặc Tab.
B. Lệnh writeln(‘gia tri cua a la:’, a:10:4); {với a = 12,5}: lệnh này cho kết quả sau dấu hai chấm là 12,5000 .
C. Lệnh Readln dùng để dừng chương trình cho người dùng quan sát kết quả trên màn hình, khi quan sát xong nhấn phím Enter chương trình sẽ tiếp tục thực hiện.
D. Lệnh Uses crt để nạp thư viện chuẩn Crt vào chương trình, nhờ đó chương trình có thể sử dụng được các lệnh trong thư viện này như: clrscr, abs, sqrt, …
Tên trong Pascal là gì và có những lưu ý gì khi đặt tên?