Ôn tập hóa 8 – nghỉ dịch Covid
Câu 1: Cho các oxit sau: CO2, MgO, Al2O3 và Fe3O4. Trong các chất trên chất nào có tỉ lệ Oxi nhiều hơn cả?
A. CO2 B. MgO C. Al2O3 D. Fe3O4
Câu 2: trong Nông nghiệp người ta có thể dùng Đồng (II) sunfat như một loại phân bón vi lượng để bón ruộng, làm tăng năng suất cây trồng. Nếu dùng 8 gam chất này thì có thể đưa vào đất bao nhiêu gam đồng?
A. 3,4 g B. 3,2 g C. 3,3 g D. 4,5 g
Câu 3: Trong các loại phân đạm sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, (NH2)2CO. Phân đạm nào có tỉ lệ % nito cao nhất?
A. NH4NO3, B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4
Câu 4: Cho các oxit sắt sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4 Trong các oxit trên oxit nào có tỉ lệ nhiều sắt hơn cả?
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4
Câu 5: Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố Đồng và Oxi trong CuO lần lượt là:
A. 70% và 30% B. 79% và 21%
C. 60% và 40% D. 80% và 20%
Câu 6: Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố Đồng, Lưu huỳnh và Oxi trong CuSO4 lần lượt là:
A. 30%; 30% và 40% B. 25%; 25% và 50%
C. 40%; 20% và 40% D. Tất cả đều sai
Câu 7: Một hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố O chiếm 25,8% về khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của O và Na có trong phân tử hợp chất lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 4 C. 1 và 4 D. 2 và 2
Câu 8: Một oxit của Sắt có phân tử khối là 160 đvC, thành phần % về khối lượng của Oxi là 30%. Công thức phân tử của oxit sắt là:
A. Fe2O3 B . Fe3O4 C. FeO D. Fe3O2
Câu 9: khối lượng của kim loại R hóa trị II trong muối cacbonat chiếm 40%. Công thức hóa học của muối cacbonat là:
A. CaCO3 B. CuCO3 C. FeCO3 D. MgCO3
Câu 10: Một loại oxit đồng màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có thành phần % về khối lượng Cu là 80%. Công thức hóa học của đồng oxit là:
A. Cu2O B. Cu3O C. CuO2 D. CuO
Câu 11: Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố P và O, trong đó oxi chiếm 43,64% về khối lượng, biết phân tử khối là 110. Công thức hóa học của hợp chất là:
A. P2O5 B. P2O3 C. PO D. P2O
Câu 12: Trong một oxit của nito, cứ 7 gam N kết hợp với 16g O. Công thức hóa học đơn giản oxit của nito là:
A. NO B. N2O5 C. NO2 D. N2O
Câu 13: Một oxit của kim loại M có hóa trị n, trong đó thành phần % về khối lượng của O chiếm 30%. Biết hóa trị cao nhất của kim loại là III. Oxit của kim loại này chỉ có thể là:
A. CaO B. Fe2O3 C. MgO D. CuO
Câu 14: X là hợp chất khí với Hidro của phi kim S, trong hợp chất này S chiếm 94,12%, H chiếm 5,88%. X là công thức hóa học nào sau đây. Biết dX/H2 = 17
A. HS B. H2S C. H4S D. H6S2
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,37 gam một hợp chất X cho 0,392 lít CO2 (đktc) và 2,32 gam SO2. CTHH cảu X là:
A. CS B. CS2 C. CS3 D. C2S5
Câu 16:Đốt cháy0,12 gam magie trong không khí, thu được 0,2 gam magie oxit. CTHH của magie oxit là:
A. MgO B. Mg2O C. MgO2 D. Mg2O2
Câu 17: Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất X. Trong phân tử X, khối lượng H chiếm 17,65%. Công thức đơn giản của X là:
A. PH3 B. CH3 C. NH3 D.tất cả đều sai.
Câu 18: Một hợp chất Y có nguyên tố cacbon chiếm 80% và 20% là hidro. Tỉ khối của Y só với hidro bằng 15. Y là công thức đơn giản nào sau đây:
A. CH3 B. C2H8 C. C2H4 D. C2H6
Câu 19: Một oxit có thành phần là mS:mO = 24:36. Công thức hóa học đơn giản của oxit là:
A. SO3 B. SO2 C. SO4 D. S2O4
Câu 20: Một hợp chất có thành phần là mC : mH = 48:10. Công thức hóa học đơn giản của hợp chất là:
C4H4 B. C4H10 C. C2H6 D. C4H8
Tìm và sửa lỗi sai:
1. A sample of chocolate given after visitors have toured the factory
2. In the morning , the professor showed us up the university
3. One quarter to one third of the world's coffee are produced by Brazil
4. The procedure is almost the same like it was 200 years ago.
4ilk is produced (1)......... farms from cows. (2)........., the cows are milked. This (3)......... happens twice a day, using a milk machine. Then, the milk is cooled and stored in large, refrigerated containers. Next, the milk is collected and delivered to the dairy. (4)........., at the diary, milk is made into various products (5).........cheese, cream, butter and liquid milk for drinking. Finally, these are(6)......... to supermarkets and shops.
1) a. in b. at c. on d. by
2) a. First b. Firstly c. Next d. a & b
3) a. lately b. usually c. recently d. Finally
4) a. Although b. After that c. However d. Finally
5) a. including b. included c. such as d. a & c
6) a. deliver b. delivering c. delivered d. delivery
I. Active or passive? Put the verbs into the correct form.
1. There is somebody walking behind us. I think we (follow) __________.
2. Every time I print a document, the printer (break) __________ down.
3. Apples (say) __________ to be good for our health.
4. Hoa (bear) __________ in Hue but she (grow) _________ up in Hanoi.
5. “Is Thanh’s house still for sale?” – “No, it (sell) ________ since last month.”
6. The application form should (send) _________ today so that I (arrive) _________ the next day.
7. How _______ cakes (make) _______? _______ you (ever/ make) _______?
8. I (see) _______ an accident last night. Somebody (call) _______ an ambulance but nobody (injure) ________ so the ambulance (not/ need) ________.
9. “Who (invent) ________ the microphone?” “It (invent) ________ by D.E. Hughes in 1878.”
10. The printer (break) _______ down yesterday, but now it’s OK. It (work) _______ again; it (repair) _________.
11. The professor (give) ________ a speech on history at the moment.
12. A research (do) _______ by the professor for three years.
13. An English-speaking club (hold) _______ in our school next year.
14. We (organize) ________ a workshop on environment this weekend.
15. Something (do) ________ in our city to improve living condition so far.
16. They (take) _______ part in a contest last year.
17. We (go) ________ home with you then. Do you agree?
18. Flowers (cut) ________ in the morning to sell in the market
Tìm lỗi sai trong các câu sau :
1.Each of the cars in the showroom has been quickly sold to their new owner recently
A B C D
2. After said good bye to my parents , I went to school with my sister
A B C D
3. I'm boring and I wonder if you can tell me what to do for fun
A B C D
* change into the passive
1. They gave me a lot of beautiful flowers on my birthday
2. He asked us many questions
3. They will show this machine to the public next month
4. Have you just finished your lesson?
5. Nam often visits his home village in the summer
6. They built that bridge five years ago
7. The students in my school hold a meeting every Saturday
8. She bought a lot of flowers for her mother
9. The children ate all the vegetables and meat
10.Their school will organize an art exhibition next month
11. Lan didn't finish her homework
12. Ba can fix his bike by himself
13. You don't prepare your lessons carefully
14. They have to clean your classroom
15. People will build a new stadium here next year
Consolidation exercises - The sencond semester
II.Form of the verbs
3.She (come)......................... and (see) .......... them before she leaves here
4.The flights to London will (delay)................................. because of heavy rain
5.This is the first time Hoa (meet)............................... Tim's family
6.What ................ you (do) .........................this time yesterday? I(work)................................. on the computer
7.Yesterday the doorbell (ring)............. while Tom (watch)......... TV
8.Yesterday the light (go)............... out while we (have)............ dinner
10.Would you like (go).............. to the movies ?Sorry ,I can't
12.The trees are (plant)..................... by his father
13.The new bridge will (build)....... by the end of the year
14.The garbage can (use)........ to make fertilizer
15.He said the pipes (be) .......... broken
16.They asked me (repair).................. the table
17.They say that she (be) .......... the best student in the class
18.They boy (read)....................... the book is Ba
19.The old lamp (make)........................ in china is five dollars
20.The window (break)....... last night has been repaired
22.Do you like (drive)............. ?
23.Sometimes I'd like (learn)..... to play the guitar
24.When she saw what had happened , she began(laugh)......loudly
25.He tried (reach)................. the shelf but the wasn't tall enough
26.I asked them (be)... quiet but they continued (make) ............... a lot of noise
Choose the best answer to complete the sentences.
1. Minh ….....in this town since 1987.
A. lives |
B. has lived |
C. lived |
D. is living |
2. We……………..a party next Saturday. Can you come?
A. have |
B. will have |
C. are having |
D.are to have |
3. Typhoons, floods or droughts can easily………………a havest.
A. destroy |
B. finish |
C. provide |
D. defeat |
4. I often spend my weekends……….through pleasant open countryside.
A. travel |
B. to travel |
C. to traveling |
D. traveling |
5. Which one is …………..? milk or orange juice?
A. better |
B. good |
C. the best |
D. well |
6. Thank you ! That is ……..…gift I’ve ever received.
A. the nicer |
B. the nicest |
C. a nice |
D.nicest |
7. Could you talk………..? I’m trying to work.
A. more quietly |
B. quieter than |
C. more quiet |
D. quiet |
8. The countryside is……….quiet………..I don’t want to live there permanently.
A. too/ that |
B. very/ until |
C. such /that |
D.so/ that |
9. He went to school late because he was stuck in the………….this morning.
A. rush- hour |
B. traffic light |
C. traffic - jam |
D. cross- road |
10.Farmers often………..other work when they need more money.
A. look for |
B. look at |
C.look after |
D. look over |
11. I’m not good ………repairing things.
A. at |
B. for |
C. in |
D, about. |
12. The moon …………around the earth.
A. moves |
B. has moved |
C. is moving |
D. will move |
13. The film was boring. It was ……….film I’ve ever seen.
A. most boring |
B. more boring |
C. the most boring |
D. the more boring |
câu 1 : đọc đoạn văn và hoàn thành thông tin với các từ cho sẵn trong khung :
showed - associated - so that - traditional - for - survived - who - hard |
Thanksgiving
Thanksgiving is celebrated in the US on the fourth Thursday in November. (1)............many Americans it is the most important holiday apart from christmas schools, offices and most businesses close for Thanksgiving, and many people make the whole weekend a vacation. Thanksgiving is (2)..............with the time when europeans fist came to North America. In 1620 the ship the Mayflowers arrived, bringing about 150 people (3).............. today are usually called pilgrims. They arrived at the beginning of a very (4)..............winter and could not find enough to eat , so many of them died. But in the following summer native Americans (5).............. them what foods were safe to eat (6)............they could save food for the next winter. They held a big celebration to thank god and the native Americans for the fact that they had (7)............... Today people celebrate Thanksgiving to remember these early days the most important part of the celebration is a (8)............ dinner with foods that come from north America
bài 2 : đọc đoạn văn và hoàn thành thông tin
Vietnamese's New Year is (1).........according to the Lunar calendar. It is (2)............know as the Lunar New Year or Tet. It occurs in (3)............. january or early February. The exact date changes (4).................year to year . Vietnanese people usually make (5)..............for Tet holiday several weeks boforehand . They clean and decorate their homes, cook special food such as (6)...............rice cakes, and make(7).................on the family altars. On the New Year's Eve, the whole family(8)............together for the reunion dinner in which many different kinds of dishes are served. On Tet, people usually(9)............their new clothes, give one another the Tet season's greetings, and pay(10)............vistis
bài 3 :đọc đoạn văn và hoàn thành thông tin với các từ cho sẵn trong khung
wives - shapes - on - to - difference - cards- national - buy |
Valentine's Day is always on February 14 .It's not a (1).................day. On weekdays, schools are open. Banks are open. People go to work. Life gose (2).....................as usual, but there is one(3)..................people give cards and gifts to friends and people they love. They say '' Be may Valentine'' . There are many kinds of Valentine cards. Some people make cards. Most people (4)................them. Men ad women often give each another romantic cards. There(5)................say, ' I love you' The husbands give cards to their(6)....................
Childen and friends usually give funny and humorous cards. These cards do not say 'I love you' They are not romantic. Children give cards to their friends school parties. Flowers and candies are popular gifts on Valentine's day . Many people give red roses (7)....................people they love . Stores sell chocolates and other candies in heart (8)................
Bài 4 :Hoàn thành các câu bên dưới
Tet is a national and traditional festival in Vietnam. It is an occasion for every Vietnamese to bereturned to thik about their past activities and hope for good luck when the year to come . Before Tet all houses are white washed and decorated with yellow apricot flowers and colorful lanterns everybody is looking forward to a more favorite life on New Year's Eve, children are smartly dressed . They are hoping to receive money put in small red envelope as they are wishing longevity to their grandparents and parents. Wrong doings should be absolutely avoidedon these days
1/..................................Tet is a national and traditional fetival
2/ Before tet all houses.................................with yellow apricot flowers and colorful lanterns
3/ Everybody is looking forward to.......................................
4/...................................children are smartly dressed and they are hoping..........................put in small red envelopes
Bài 5 : hoàn thành các câu bên dưới :
Viet Nam's New year is celebrated according to the Lunar calendar. It's officially known as Tet6s Nguyên Đán or Tet. It begins between January twenty - first and February nineteenth. the exact date changes from year to year . Vietnamese people usually make preparations for the holiday several weeks beforehand . They tidy their houses, cook special food, clean and make offerings on the family altars . On the New Year'Eve, people sit up to midnight to see the New Year coming up, then they put on new clothes and give one another the greetings of the season
1/ Viet Nam's New Year is celebrated acoording to................................
2/ Tet begins....................................
3/ People usually........................................
4/ People sit up midnight to.........................................