Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu?
A. View - >Page Break Preview
B.Data->Filter (ko sai đâu)
Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu?
A. View - >Page Break Preview
B.Data->Filter (ko sai đâu)
Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang?
A. Page Layout - >Margins
B. View - >Page Break Preview
C. View - >Normal D. Data - >Filter
Để xem trang tính dưới dạng điều khiển ngắt trang, em thực hiện:
A, View/Page Break Preview
B, Review/Page Break Preview
C, File/Page Break Preview
D, Data/Page Break Preview
1 ĐỂ hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục lm vc vs Auto filter...
2 nút lệnh margins trong chế độ print preview dùng để ...
3 các thông số top bottom,... dùng để ...
4 tiêu chuẩn lọc top 10 là gì ?
5 các lệnh thiết đặt lề trang in nằm trong nhóm lệnh nào ?
6 chpjn lệnh page break preview để ...
7 các bước đặt hướng giấy in ?
Câu 11. Để tạo một biểu đồ trong chương trình bảng tính, em thực hiện các bước? * A - Bước 1: Chọn tất cả dữ liệu bảng tính; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert B - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert C - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Outline của dãy lệnh Data D - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Char của dãy lệnh Insert Câu 12. Lọc dữ liệu là gì? * A Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột và hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó B Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó C Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng không thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 13. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ hình tròn thì biểu đồ hình tròn được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B Biểu đồ hình tròn dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. C Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Tất cả đều đúng. Câu 14. Khi ta chọn cụm từ Select All, cụm từ này có chức năng gì trong quá trình lọc dữ liệu A Chỉ hiển thị một số nội dung của bảng tính B Không hiển thị nội dung cần lọc C Tất cả đáp án đều sai D Hiển thị tất cả các nội dung của bảng tính Câu 15. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ cột thì biểu đồ cột được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ cột dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. B Tất cả đều đúng. C Biểu đồ cột thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Câu 16. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok Câu 17. Thông thường có bao nhiêu kiểu biểu đồ? * A Có 1 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột B Có 3 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; Biểu đồ gấp khúc C Có 2 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; D Có 4 dạng biểu đồ: Biểu đồ hình lá; Biểu đồ tam giác; Biểu đồ hộp và biểu đồ xoay Câu 18. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị lớn nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số cột --> Chọn Ok Câu 19. Cụm từ Number Filter chỉ xuất hiện khi? * A Đối với những cột chứa dữ liệu số B Tất cả đều đúng C Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự D Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự và dữ liệu số Câu 20. Các lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu hiển thị tại đâu? A Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh Data B Tại nhóm lệnh Filter trên dải lệnh Data C Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh File D Tại nhóm lệnh Sort & File trên dải lệnh Dât
Câu 1:Hãy nêu ý nghĩa và tác dụng của các nút lệnh trên thanh công cụ Print preview
-Next
-Page Break preview
-Setup
-Magins
Câu :2:Việc sử dụng lệnh Print trên thanh công cụ có ưu nhược điểm gì so với việc in sử dụng lệnh File print
Câu 3:Tìm câu sai:
a) Các cột trong cùng 1 danh sách dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu
b)Có thể sắp xếp theo kiểu tăng dần hoặc giảm dần
c)Hàng tiêu đề không được có kiểu khác với dữ liệu trong các ô còn lại trên cột
d)Có thể trọn bất kì hàng nào trên trang tính làm hàng tiêu đề
Câu 4:Sử dụng hàm Max(.....) với 1 cột nào đó sẽ cho ra kết quả là giá trị lớn nhất,nhỏ nhất trong cột đó.Việc sử dụng hàm như thế có tương đương với sử dụng lệnh lọc ra giá trị lớn nhất,nhỏ nhất trong cột đó hay không,giải thích
Câu 1.Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print.
B. Page Break Preview.
C. Fill Color.
D. Print Preview.
Câu 2.Trong hộp thoại Page Setup, để chọn hướng giấy ngang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn trang Page và chọn Landscape.
B. Chọn trang Margins và chọn Portrait.
C. Chọn trang Margins và chọn Landscape.
D. Chọn trang Page và chọn Portrait.
mk cần gấp, mk sẽ tick cho 10 bạn đầu tiên, cảm ơn các bạn rất nhiều
Câu 3.Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên . Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:
A. 11.
B. 15.
C. 12
D. 11.49.
Câu 4.Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753.
B. 1.75.
C. 1.76.
D. 1.75
Câu 5. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi.
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số.
C.Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 6.Cụm từ H10 trong hộp tên có nghĩa là gì?
A. Ô ở cột H, hàng 10.
B. Ô ở hàng H, hàng 10.
C. Ô ở cột H, cột 10.
D. Ô ở cột 10, hàng H.
Câu 7.Nút lệnh dùng để sắp xếp theo dữ liệu tăng dần là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8.Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.
A. Bấm vào nút .
B. Click chuột vào cột Tin học.
C. Tô đen hết vùng dữ liệu.
C. Bấm vào nút .
Câu 9.Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10.
B. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10.
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10.
D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10.
Câu 10.Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753.
B. 1.75.
C. 1.76.
D. 1.7530.
Câu 11.Hãy chọn câu đúng:
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô.
C. Thanh công thức và ô tính bao giờ cũng giống nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 12.Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu đã có trong cột cần thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 13.Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Click phải tại hàng chọn Insert.
B. Chọn hàng vào Insert chọn Table.
C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns.
D. Cả 2 câu A và B dều đúng.
Câu 14.Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 15.Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?
A. Open.
B. Save.
C. Close.
D. New.
Câu 16.Các nút lệnh nằm ở dải lệnh nào?
A. Page Layout.
B. Insert.
C. Home.
D. Data.
Câu 17.Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu chọn nút lệnh?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18.Hãy cho biết đâu là địa chỉ của một khối?
A. A2:7A.
B. A2-A7.
C. A2;A7.
D. A2:A7.
Câu 19.Để thực hiện việc in văn bản em sử dụng nút lệnh?
A. .
B. .
C. .
D. B và C đúng.
Câu 20. Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30.
B.10.
C. 16.
D. 4.
Câu 21. Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để?
A. Xem trang trước.
B. Căn lề cho văn bản.
C. Thay đổi hướng giấy.
D. Thiết đặt lề và hướng giấy.
Câu 22: Ô tính là nơi giao nhau giữa?
A. Cột và trang tính.
B. Cột và hàng.
C. Hàng và trang tính.
D. Không có giao nhau.
Câu 23.Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh?
A. File/Page Setup/chọn trang Magins .
B. File/Page Setup/chọn trang Sheet.
C. File/Page Setup/chọn trang Page.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24.Để định dạng kiểu chữ đậm em sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ định dạng?
A. .
B. .
C. .
D. A và C đúng.
Câu 25.Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word.
B. MicroSoft Excel.
C. MicroSoft Power Point.
D. MicroSoft Access.
Câu 26.Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái.
B. Lề giữa.
C. Lề phải.
D. Đều hai bên.
Câu 27.Để tô màu nền cho các ô tính em nháy vào nút lệnh?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28. Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ hình tròn.
C. Biểu đồ hình gấp khúc.
D. Biểu đồ miền.
Câu 29.Để tạo biểu đồ em nháy vào nút lệnh?
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 30.Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang?
A. View / Orientation.
B. File / Orientation.
C. Page Layout / Orientation.
D. Insert / Orientation.
Câu 31.Trong Microsoft Excel, dữ liệu kiểu số được căn thẳng?
A. Lề trái.
B. Lề giữa.
C. Lề phải.
D. Đều hai bên.
Câu 32.Để tô màu chữ cho các ô tính em nháy vào nút lệnh:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33.Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do:
A. Em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo.
B. Chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
C. Chọn 1 ô tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ.
D. Em chọn dạng biểu đồ hình tròn.
Câu 34.Ô A1 có nền màu vàng, chữ màu đỏ, ở ô H5 có nền màu trắng, chữ màu đen. Nếu sao chép ô A1 vào ô H5 thì sau khi sao chép ô H5 có nền và chữ màu gì?
A. Nền trắng, chữ đen.
B. Nền vàng, chữ đen.
C. Nền trắng, chữ đỏ.
D. Nền màu vàng, chữ màu đỏ.
Câu 35.Để di chuyển dữ liệu trong Excel em dùng cặp lệnh nào sau đây?
A. Cut và Paste.
B. Copy và Paste.
C. Undo và Paste.
D. Redo và Paste.
Câu 36.Lợi ích của việc xem trước khi in:
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 37.Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38.Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?
A. Cho trang tính đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để dễ tra cứu.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 39.Trên trang tính, sau khi chèn thêm một cột tại cột D, thì dữ liệu cột D sẽ:
A. Di chuyển sang bên trái của cột C.
B. Di chuyển sang bên phải tại cột E.
C. Giữ nguyên tại cột D.
D. Bị xóa mất.
Câu 40.Thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị?
A. Dữ liệu và công thức trong ô tính.
B. Kết quả.
C. Không hiển thị gì cả.
D. Tên cột và hàng.
Câu 4: Trong Excel 2010, theo em các lệnh trên hình 1.1 thuộc dải lệnh nào?
(Câu 4 hình ở duối phần trả lời)
A. Home B. Page Layout
C. Review D. View.
Câu 5: Trong Excel 2010, để thiết lập được lề trang in em chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Page Layout\Margins\Custom Margins\ B.Insert\Margins\Custom Margins\ ..
C. Data\Margins\Custom Margins\... DHome\Margins\Custom Margins\...
Câu 6: Trong Excel 2010, để thay đổi chọn hướng giấy in theo hướng giấy ngang em chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Home\Page Setup\Lanscape B. Page Layout\Margins\Portrait
C. Page Layout\Orientation\Lanscape D. Page Layout\Orientation\Portrait
Câu 7: Để mở hộp thoại thiết lập các thông số in trang tính, em bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + P B. Atl + P C. Ctrl + Print Screen D. Print Screen
Câu 1:Hãy nêu ý nghĩa và tác dụng của các nút lệnh trên thanh công cụ Print preview
-Next
-Page Break preview
-Setup
-Magins
Để chèn biểu đồ vào trang tính em thực hiện các bước sau:
A. Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ, nhấn chuột vào menu Edit, lựa chọn mẫu biểu đồ cần thiết B. Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ, nhấn chuột vào menu Insert, lựa chọn mẫu biểu đồ cần thiết C. Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ, nhấn chuột vào menu View, lựa chọn mẫu biểu đồ cần thiết D. Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ, nhấn chuột vào menu File, lựa chọn mẫu biểu đồ cần thiết