Câu 1: Tìm hóa trị của các nguyên tố trong mỗi trường hợp sau:
a) Photpho trong hợp chất P2O5
b) Lưu huỳnh trong hợp chất SO3, FeS2( Sắt hóa trị II )
c) Sắt trong hợp chất FeCl3, FeCl2, FeO , Fe2O3, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí H2 trong 3,36 lít O2. Ngưng tụ sản phẩm thu được chất lỏng A và chất khí B. Cho toàn bộ khí B phản ứng hết với 5,6 g Fe thu được hỗn hợp chất rắn C. Hòa tan toàn bộ chất rắn C vào dung dịch chứa 14,6 g HCl thu được dung dịch D và khí E.
Xác định các chất có trong A,B,C,D. Tính khối lượng mỗi chất có trong A và C và số mol các chất có trong dung dịch D?
Biết: Fe + O2 -----> Fe3O4 , Fe + HCl ------>FeCl2 +H2 , Fe3O4 + HCl ------> FeCl2 + FeCl3 + H2O
Trong các chất dưới đây,hãy chỉ ra và giải thích các chất nào là đơn chất,chất nào là hợp chất?Tính phân tử khối?Viết công thức hóa học các chất?
a)Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau
b)Axit photphoric phân tử có 3 H,1 P và 4 O liên kết nhau
c)Natri Cacbonat phân tử gồm 2 Na,1 C và 3 O liên kết nhau
d)Khí flo phân tử có 2 F liên kết nhau
e)Rượu etilic có phân tử gồm 2 C,6 H và 3 O liên kết nhau
f)Đường có phân tử gồm 12 C,22 H và 11 O liên kết nhau
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 ,
Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
C1 : một hợp chất phân tử gồm, một ng tử ( nguyeen tử) ng tố ( nguyên tố) X liên kết với 1 ng tử O và có phân kholis là 56 đvC. X là ng tố nào sau đây
A. Mg ; B. Zn ; C. Cu ; D. Ca C2 : để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu loại nguyên tử A.1 loại ng tử B. Hai loại ng tử C. 3 loại ng tử D. 4 loại ng tử C3 : biết S (VI) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây A. S2O3 B. S2O2 C. SO2 D. SO3 C4 : Cho biết cthh ( côg thức hóa học) của hợp chất của ng tố X với S (II) và hợp chất của ng tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 Hãy chọn 1 cthh nào là đúng nhất trog các trường hợp của X và Y trong các hợp chất cho sau đây: A. X2Y B. XY C. XY2 D. X3Y2 C5: trog các dãy chất say đây dãy nào toàn hợp chất? ( chọn được nhiều ý ) A. CH4, K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2, CO2, CaO, N2, H2O C. HBr, HCl, HN03, NH3, CO2 D. H2O, Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, ZnSO4 C6 : cho cthh của chất sau : CaCl2 ( Canxi clorua) hãy nêu những gì biết đc về chất trên? C7 : tính hóa trị của các ng tố P trog hợp chất P2O5 C8: lập cthh của những hợp chất có 2 ng tố sau: A. S (IV) và 0 ; B. Al (III) và So4 (II) C9: tính phân tử khối của các cthh sau: A. K2O ; B.CaSO4 C10: phân tử chất A gồm 1 ng tử ng tố X liên kết vớ 3 ng tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần A. A là đơn chất hay hợp chất B. Tính phân tử khối của A C. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của ng tố X*Trắc nghiệm
Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:
a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học
b. Khối lượng nguyên tử d.Trung hòa về điện
Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
a. Electron b.Proton c. Nowtron d.Tất cả đều sai
Câu 3: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCL3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:
a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất c. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất
b. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất d. Tất cả đều sai
Câu 4: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba ... nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất ra làm mấy loại?
a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại
Câu 5: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây: N (III) và H; Al (III) và O;
S (II) và H; N (V) và O; C (II) và O
a. NH3, Al2O3, H2S, N5O2, C2O c. NH3, Al3O2, HS2, N2O5, CO2
b. NH3, H2O, NaCl, Zn d. N3H, Al3O2, H2S, N2O5, CO
Câu 6: Thành phần phân tử axit sufuric gồm nguyên tố hiđrô và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axits sunfuric?
a. H2SO b. H2(SO4) c. HSO4 d. H2SO4
Câu 7: Trong công thức Ba3(PO4), hóa trị của nhóm (PO4) sẽ là:
a. I b. II c. III d. IV
Các bạn giúp mình giải Nha Bài 1 lập công thức hóa học và tính khối lượng mol của các hợp chất đó. a)Ca(II) và Cl (I). b) S(IV) và O(II). Bài 2:Tính thành phần % của các nguyên tố có trong các hợp chất:. a) P2O5. Bài 3: tính số mol của các chất sau: a)8g NaOH. b)10.08 lit H2. Bài 4: tính khối lượng và thể tích của các chất sau ở điều kiện tiêu chuẩn:. a) 0.1 mol Na2SO4. bài 5:tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí ở Đktc gồm: a) 0.3 mol O2 và 28.4g Cl2. Bài 6: Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm: a) 6,72 lít H2. Bài 7: cho biết khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí Cl2 bao nhiêu lần?. Bài 8: Hãy xác định công thức hóa học của khí A biết A có công thức XO2 và tỉ khối so với khí oxi là 1,375. Bài 9: hỗn hợp A có khối lượng mol là 160 g biết thành phần % của các nguyên tố: 70% Fe và 30% O hãy xác định CTHH của hớp chất. Bài 10: tính thể tích của các chất sau ở điều kiện tiêu chuẩn: a) 0,2 mol Br2 . b) 9g C2H6. Bài 11: Tính khối lượng của 0,2 mol BaCl2.
I, trắc nhiệm khách quan
1,công thức hóa học nào đúng trong các công thức sau;
A, ZnCl
B, ZnCl2
C, Zn2Cl
D, ZnCl3
2, số mol của 6,5 gam Zn là
A, 0,1
B, 0,15
C, 0,2
D, 0,5
3, hóa trị của Fe trong hợp chất FeO là:
A, I
B, II
C, III
D, IV
4,công thức hóa học của X với oxi là XO, Y với H là YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:
A, XY
B, X2Y3
C, X2Y
D, X3Y2
5,một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng bằng nguyên tố đồng. Vậy X là nguyên tố nào
A, O
B, Al
C, S
D, Fe
6,dung dịch amoniac làm đổi màu qui tím thàng màu;
A, đỏ
B, xanh
C, vàng
D, trắng
7, đốt cháy 6g cacbon trong không khí tạo thành 22g khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là.
A, 8g
B, 14g
C, 16g
D, 17g
II, tự luận
8, hãy phân tích và chỉ ra ở giai đoạn nào diễn ra hiện tượng vật lý ,hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau
Khi sản xuất vôi sống, người ta đập đá vôi thành những cục nhỏ có kích thước thích hợp cho vào lò nung, nung đá vôi ta được vôi sống và khí cacbonic. Khuấy vôi sống với ít nước ta được vôi đặc, thêm một ít nước vào nước vôi đặc ta được vôi loãng
9,tinh thành phần trăm của Các nguyên tố trong hợp chất sau: CuSO4, FeCl2, Al(OH)3
10, tính hóa trị của Cu, P, Si, Fe trong các công thức Cu(OH)2, PCl5, SiO2 và Fe(NO3)3. Tính phân tử khối của các hợp chất trên?
10, hãy cho biết số nguyên tử, phân tử trong mỗi hợp chất sau:
a, 0,25 mol Na
b, 0,65 mol Al
c, 40g CuO
d, 0,375 nguyên tử N
f, 49g H2SO4
e, 1,5 mol phân tử oxi
11,trong các công thức hóa học sau công thức nào viết sai Hãy sửa lại: CaO2, NaCl, Fe2Cl, Ba2O, MgCl, Al2S3, NH2, CaCO3, Zn2Cl, Zn(OH)3.
Mình đag cần gấp mong các bạn giúp đỡ mình. Xin cảm ơn:v
Mỗi bài đáng lý có nhiều hơn nhưng mình chỉ nhờ mọi người giải giúp mình vài câu đầu còn những câu sau mình sẽ bắt chước và làm theo sao em mong mọi người giúp đỡ Bài: lập công thức hóa học và tính khối lượng mol của các hợp chất đó. a) S(IV) và O(II). b) Mg(II) và nhóm NO3(I) Bài2: tính khối lượng và thể tích của các chất sau ở điều kiện tiêu chuẩn. a) 0,1 mol Na2SO4. Bài3: tính số mol của các chất sau. a) 8g NaOH . b) 8,96 lít O2. Bài4: Tính thành % của các nguyên tố có trong hợp. a) Al2O3. Bài5: cho biết khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí Cl2bao nhiêu lần. Bài 6: xác định công thức hóa học của khí A ,biết A có công thức XO2 và có tỉ khối so với khí oxi là 1,375. Bài7: hợp chất A có khối lượng mol là 160 g biết thành phần % của các nguyên tố :70% Fe và 30% O hãy xác định công thức hóa học của hợp chất. Bai8: tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn gồm: a) 0.3 mol O2và 28.4g Cl2