4FeS2 + 11O2\(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 \(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
4FeS2 + 11O2 ---------> 2Fe2O3+ 8SO2(Đk: to)
2SO2 +O2---------->2SO3(Đk: xúc tác V2O5, >450oC)
SO3+ H2O ------->H2SO4
4FeS2 + 11O2\(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 \(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
4FeS2 + 11O2 ---------> 2Fe2O3+ 8SO2(Đk: to)
2SO2 +O2---------->2SO3(Đk: xúc tác V2O5, >450oC)
SO3+ H2O ------->H2SO4
Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau :
FeS2 ---> SO2--->SO3--->H2SO4
Tu 1 tan quang pirit chua 80% FeS2 co the dieu che bao nhieu tan dd H2SO4 nong do 60%.Biet rang trong qua trinh san xuat hao hut 5%
C1-Nhận biết các spham Al2O3, P2O5,SiO2,Fe,Ag2O,Na2O. Bằng PTHH
C2- Từ quặng pnit sắt ( FeS2), Kk,H2O. Hãy viết PTHH điều chế H2SO4,Fe,Fe(SO4)3,FeSO4.|
C3-Oxi hóa hoàn toàn 21,84g bột Fe thu được 30,48g hỗn hợp A(FeO,Fe2O3,Fe3O4). Hỏi để hòa tan hoàn toàn 30,48g hỗn hợp A cần bnh ml dung dịch HCl 0,5M.
giúp mình trong hôm nay ạ
Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng
Phân loại oxit và cách điều chế SO2 Viết phương trình sản xuất H2SO4 và nhận biết H2SO4 và muối sunfat Phương trình hóa học sản xuất NaOH phang PH Thế nào là phản ứng hóa học trong phương trình ( giúp mình với nha😯😯)
Từ các nguyên liệu có sẵn: quặng pyrit (FeS2), nước, không khí, dung dịch axit sunfuric loãng, em hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra để điều chế 2 sản phẩm muối sắt (II) sunfat và sắt (III) sunfat
1) Biết rằng CaO và H2SO4 đặc đều có khả năng hút ẩm. Nếu muốn làm khô những chất sau đây : SO3, SO2, CO, CO2, O2, H2 có thể dùng chất hút ẩm nào là phù hợp ( H2SO4 đặc vừa háo nước vừa háo SO3).
22) Hoà tan 5,5g hỗn hợp ( Al, Fe) bằng dd HCl 14,6% ( D= 1,12g/ ml) thu được 4,48 lít khí ( đktc)
Tính thành phần trăm khối lượng từng KL trong hh bạn đầu? Thể tích dd HCl 14,6% tác dụng, C% chất tan trong dd thu được
Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào gồm toàn acidic oxide?
A. SiO2, CO2, SO2, SO3, P2O5. B. NO2, CO2, Fe3O4, SO3, N2O5.
C. CO2, SO2, SO3, Na2O, P2O5. D. SiO2, CO2, MgO, SO3, P2O5.
hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau(ghi rõ điều kiện)
Na2CO3➝CO2➝NaHCO3➝Na2CO3➝BaCO3➝←Ba(HCO3)2➝BaCl2➝BaSO3➝SO2➝CaSO3