Trong chuyển động rơi tự do động lượng của vật
a được bảo toàn. b luôn giảm. c luôn tăng. d hướng lên trên
Trong chuyển động rơi tự do động lượng của vật
a được bảo toàn. b luôn giảm. c luôn tăng. d hướng lên trên
Chọn phát biểu đúng?
A. Biểu thức tính cơ năng trọng trường của một vật :
B. Trong quá trình vật rơi tự do thì thế năng tăng và động năng giảm.
C. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật không bảo toàn.
D. Khi vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng có ma sát thì cơ năng của vật được bảo toàn.
CÂU 1: Chọn phát biểu đúng.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định. B. bảo toàn.
C. không bảo toàn. D. biến thiên.
CÂU 2: Đơn vị của động lượng là:
A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s.
CÂU 3: Vật chuyển động như thế nào thì động lượng của nó được bảo toàn?
A. Vật chuyển động thẳng đều.
B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. Vật chuyển động thẳng biến đổi.
CÂU 4: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác (Mặt Trời, các hành tinh...).
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.
CÂU 5: Chọn câu sai. Một hệ vật được xem là hệ kín khi
A. chỉ có các lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau.
B. không có ngoại lực tác dụng vào hệ.
C. các nội lực từng đôi trực đối nhau theo định luật III Niu-tơn.
D. ngoại lực tác dụng lên hệ vật rất lớn so với nội lực.
CÂU 6: Chọn câu đúng.
A. Trong một hệ kín, động lượng của mỗi vật luôn được bảo toàn.
B. Vectơ tổng động lượng của hệ hai vật luôn luôn có độ lớn bằng tổng độ lớn động lượng của mỗi vật.
C. Vectơ động lượng của vật luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì có động lượng không thay đổi.
CÂU 7: Chọn câu sai. Động lượng của mỗi vật phụ thuộc vào
A. vận tốc chuyển động của vật.
B. khối lượng của vật.
C. hệ quy chiếu được chọn để khảo sát chuyển động của vật.
D. quãng đường vật chuyển động.
CÂU 8: Chọn câu nhận định sai về động lượng.
A. Vectơ động lượng của một vật cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Độ biến thiên động lượng của một vật bằng với ngoại lực tác dụng lên vật.
C. Tổng vectơ động lượng của một hệ kín được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 9. Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h. Động lượng của ôtô là
A. 10.104kgm/s B. 7,2.104kgm/s C. 72kgm/s D. 2.104kgm/s
Câu 10. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và giảm vận tốc của nó xuống còn một nửa thì động lượng của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 11. Động lượng của một vật tăng khi:
A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Vật chuyển động thẳng đều.
Một vật có khối lượng m=400 g được thả rơi từ độ cao 40 m so với mặt đất gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s² a/Tính cơ năng của vật trong lúc chuyển động B/ độ cao mà vật đạt được khi động năng bằng thế năng C /vận tốc của vật tại nơi có thế năng bằng 2 lần động năng
Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào giữa trên nguyên tắc của định luật bảo toàn động lượng?
a Chuyển động của tên lửa.
b Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời.
c Một người đang bơi trong nước.
d Chiếc ôtô đang chuyển động trên đường.
Câu 1. Động năng của một vật sẽ tăng khi
A. gia tốc của vật a < 0. B. gia tốc của vật a > 0.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. gia tốc của vật tăng.
Câu.2 Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/. Động năng của ôtô là
A. 10.104J. B. 103J. C. 20.104J. D. 2,6.106J.
Câu 3. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Độ cao của vật và gia tốc trọng trường.
B. Độ cao của vật và khối lượng của vật.
C. Vận tốc và khối lượng của vật.
D. Gia tốc trọng trường và khối lượng của vật.
Câu 4. Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động với vận tốc không đổi.
Câu 5. Khi một vật rơi tự do thì:
A. Thế năng và động năng không đổi. B. Hiệu thế năng và động năng không đổi.
C. Thế năng tăng, động năng giảm. D. Cơ năng không đổi.
Câu 6. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm A trên mặt đất, vật lên đến điểm B thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình AB:
A. Thế năng giảm. B. Cơ năng cực đại tại B.
C. Cơ năng không đổi. D. Động năng tăng.
Câu 7. Một vật có trọng lượng 20 N, có động năng 16 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 4 m/s. B. 10 m/s. C. 16 m/s. D. 7,5 m/s.
Câu 8. Động năng của một vật sẽ giảm khi
A. gia tốc của vật a > 0. B. gia tốc của vật a < 0.
C. gia tốc của vật giảm. D. các lực tác dụng lên vật sinh công âm.
Câu 9. Một vật nặng 2kg có động năng 16J. Khi đó vận tốc của vật là
A. 4m/s. B. 32m/s. C. 2m/s. D. 8m/s.
Câu 10. Lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, đầu kia có gắn vật nhỏ. Khi bị nén 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ là bao nhiêu?
A. 0,16 J. B. 0,02 J. C. 0,4 J. D. 0,08 J.
Câu 11. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và giảm vận tốc của nó xuống còn một nửa thì động năng của vật sẽ
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 12. Động lượng của một vật tăng khi:
A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 13. Một vật khối lượng 100g có thế năng 2 J. Khi đó độ cao của vật so với đất là bao nhiêu? Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2.
A. 2m B. 50m C. 20m D. 0,2m
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều động lượng của vật
a ngược hướng với gia tốc.
b ngược hướng với hướng chuyển động.
c độ lớn không đổi.
d cùng hướng với gia tốc.
CÂU 2: Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều.
CÂU 3: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
CÂU 1: Chọn phát biểu đúng.
Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không.
CÂU 2: Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ
A. giảm vận tốc đi số nhỏ. B. giảm vận tốc đi số lớn.
C. tăng vận tốc đi số nhỏ. D. tăng vận tốc đi số lớn.
CÂU 3: Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao?
A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.
B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không.
C. có vì người đó vẫn tác dụng lực.
D. không, thuyền trôi theo dòng nước.
CÂU 4: Chọn phát biểu đúng.
Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
CÂU 5: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. vận tốc. B. thế năng.
C. quãng đường đi được. D. công suất.
CÂU 6: Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn. C. Ôtô giảm tốc.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
CÂU 7: Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
A. không; độ biến thiên cơ năng. B. có; độ biến thiên cơ năng.
C. có; hằng số. D. không; hằng số.
CÂU 8: Chọn phát biểu đúng.Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.
B. vận tốc của vật v = const.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
CÂU 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì
A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau. B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau.
CÂU 1: Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng.
CÂU 3: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:
A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần.
C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần.
1.Giữ một vật khối lượng m ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu chưa biến dạng. Ấn cho vật xuống một đoạn Δl. Chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không bị biến dạng thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Thế năng đàn hồi của vật tăng.
B. Thế năng trọng trường của vật tăng.
C. Thế năng tổng cộng của hệ vật - lò xo tăng.
D. Thế năng tổng cộng của hệ vật - lò xo giảm.
2.. Chọn câu sai.
A. Khi độ biến dạng giảm, công của lực đàn hồi là công phát động.
B. Khi độ biến dạng tăng, công của lực đàn hồi là công cản.
C. Công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng đàn hồi.
D. Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào cách chọn mốc thế năng.
3.Một vật được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua lực cản không khí. Trong quá trình vật chuyển động thì
A. động năng không đổi, thế năng giảm.
B. động năng và thế năng đều tăng.
C. động năng tăng, thế năng giảm.
D. động năng và thế năng đều giảm.
4.Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Vật cách mặt đất độ cao h với mốc thế năng đặt tại vật thì vật có thế năng bằng không.
B. Vật đang rơi tự do thì trọng lực sinh công dương, thế năng của vật giảm
C. Ném thẳng đứng một vật từ dưới lên, trong quá trình vật chuyển động thì thế năng tăng.
D. Vật rơi tự do sẽ có vận tốc tăng dần, khi đó động năng của vật tăng dần.
5.. Chọn phát biểu đúng về các định lí biến thiên.
A. Ngoại lực sinh công dương làm tăng cơ năng của hệ.
B. Lực thế sinh công dương làm tăng cơ năng của hệ kín.
C. Trong hệ kín công của lực thế bằng độ biến thiên thế năng.
D. Lực ma sát làm giảm động năng nhưng làm tăng thế năng hệ vật. "chọn và giải thích giúp mình ạ!"