Trong các hợp chất sau , hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất: FeO;Fe2O3;Fe3O4;Fe(OH)3;FeCl2;FeSO4;5H2O
giải chi tiết ra hộ mk vs
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất: \(FeO;Fe_2O_3;Fe_3O_4;Fe\left(OH\right)_3;FeCl_2;FeSO_4.5H_2O\) (Chú ý: Hợp chất cuối cùng có dấu nhân ở giữa nha; không phải dấu phẩy đâu các bn!)
1 Nếu hàm lượng phần trăm của 1 kim loại trong hợp chất của kim loại với nhóm (CO3) LÀ 40% thì hàm lượng % của kim loại đó trong hợp chất của nó với nhóm (PO4) là bao nhiêu?
2 Có các hợp chất của sắt FeO; Fe2O3; Fe3O4. Nếu hàm lượng của sắt trong hợp chất là 72,41% theo khối lượng thì đó là hợp chất nào?
Lập PTHH các phản ứng sau:
A) Fe + O2 --->Fe3O4.
B) Al(OH)3---->Al2O3+ H2O.
C) Fe +AgNO3---> Fe(NO3)2 +Ag.
D) C2H2+ O2--->CO2+H2O.
E) Fe2O3+H2SO4--->Fe2(SO4)3+H2O.
F) Fe3O4+CO--->FeCO2
G) SO2+Ba(OH2)---->BaSO3+H2O.
H) Ca(OH)2 +FeCl3--->CaCl2+FE(OH)3.
Hãy cho biết tỉ lệ từng cặp đơn chất với nhau,từng cặp hợp với đơn chất,từng cặp chất với hợp chất.
Trong các loại hợp chất sau , hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất : Fe3O4;Fe(OH)3;FeCl2;FeSO4.5H2O ?
Fe tạo được 3 hợp chất FeO, Fe2O3, Fe3O4. Nếu hàm lượng của Fe là 70% thì đó là hợp chất nào của Fe
a) Tính hoá của nguyên tố Fe; Al lần lượt có trong các hợp chất FeO; Al2O3
b) Tính hoá trị của nhóm (NO3) Trong hợp chất Al(NO3)3; biết nhóm Al(III); nhóm (PO4) trong hợp chất Ca3(Po4), biết ca(II)
2. Cho biết hóa trị của Fe là II xác định CTHH đúng của hợp chất tạo bởi Fe và O A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O2 D. Fe2O
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4