nHCl= 0.05*1=0.05 mol
nNaOH= 0.8*0.5=0.4 mol
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
Bđ: 0.4_____0.05
Pư: 0.05____0.05___0.05
Kt: 0.35_____0_____0.05
CM NaOH dư = 0.35/0.5=0.7M
CM NaCl= 0.05/ ( 0.05+0.5)= 0.09M
nHCl= 0.05*1=0.05 mol
nNaOH= 0.8*0.5=0.4 mol
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
Bđ: 0.4_____0.05
Pư: 0.05____0.05___0.05
Kt: 0.35_____0_____0.05
CM NaOH dư = 0.35/0.5=0.7M
CM NaCl= 0.05/ ( 0.05+0.5)= 0.09M
Cho 5,6g Fe tdụng với 100ml dd HCl 1M , sản phẩm là FeCl𝟸 và H𝟸 a.Sau pứ chất nào hết?chất nào còn dư ? và dư bao nhiêu?? b.Tính khối lượng FeCl𝟸 và thể tích H₂(đktc) sau pứ
Cho 6,5 gam kim loại Zn tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được muối ZnCl2 và khí Hydrogen. Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu?
cho 16,15g hh bột gồm Zn và Cu vào 500ml dd HCl 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X m g chất rắn Y VÀ 3,36L H2(đktc)
a) tính m
b) tính Cm của các chât trong dd X
Trộn 200ml dd HCl 1M với 200ml dd H2SO4 1M thu được 400ml dd A. Tính nồng độ mol mỗi chất trong dd A
Trộn 15ml rượu etylic với 50ml nước cất.chất nào là chất tan,chất nào là dung môi
Theo sơ đồ:CuO+HCl-->CuCl2+H2O
Nếu cho 4gam CuO tác dụng với 2,92g HCl
a/Cân bằng PTHH
b/Tính khối lượng các chất còn lại sau pứ
Tính khối lượng chất tan trong mỗi trường hợp sau : a. 200 gam dung dịch HCL 7,3% b. 500ml dung dịch NaOH 1M c. 200ml dung dịch CuSO4 1,5M d.Xác định khối lượng CuSO4. 5H2O cần để khi hoà tan vào 375 gam Nước thì được dung dịch FeSO4 4%
Trộn 50ml hỗn hợp X gồm CO và CO2 với 200ml không khí. Sau khi đốt CO bị cháy hoàn toàn thì thấy hàm lượng % về thể tích của N2 trong hỗn hợp thu được tắng 3,36%. Xác định % về thể tích của CO trong 50ml hỗn hợp X.
Cho: - Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện
Không khí gồm N2 và O2 trong đó O2 chiếm 20% về thể tích.
Cho 24g hỗn hợp MgO và Fe2O3 vào dd HCl có V= 500ml, CM= 2M.
a, tính TP% của mỗi chất trong hỗn hợp.
b, tính CM của muối thu đc, Vdd sau ko thay đổi