mNaOH trong dd 2 =200*1,33*30/100=79,8g
suy ra nNaOH= 0,5*5+79,8/40=4,495mol
Vdd=0,5+0,2=0,7(l)
suy ra Cmdd=4,495/0,7=899/140M
mNaOH trong dd 2 =200*1,33*30/100=79,8g
suy ra nNaOH= 0,5*5+79,8/40=4,495mol
Vdd=0,5+0,2=0,7(l)
suy ra Cmdd=4,495/0,7=899/140M
A và B là hai dd HCl có CM khác nhau. Trộn lẫn 1l A với 3l B được 4l dd D. Để trung hòa 10ml dd D cần 15ml dd NaOH 0,1M. Trộn lẫn 3l A với 1l B được 4l dd E. Cho 80ml dd E tác dụng với dd AgNO3 thu được 2,87g kết tủa.
a/ Tính CM của các dd A, B, D, E
b/ Cho lượng dư 13,05 MnO2 vào dd D. tính thể tích khí ở đktc
trộn 200ml dd Hcl 0.5M với 300ml dd NAOH x mol/l. sau p.ư thu đc PH=13 tìm x
Trộn 50 ml dd HCL 0,12M với 50 ml dd NAOH 0,1M .tìm nồng độ mol các chất đ thu được
15) Cho 25,3g hỗn hợp A gồm Al, Fe, Mg tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 2,75 M thu được m (g) hỗn hợp muối X và V (ml) khí (đktc). Xác định m (g) và V (ml)
16) A và B là 2 dung dịch axit clohidric có nồng độ khác nhau. Trộn lẫn 1 lít A với 3 lít B, ta được 4 lít dd D. Để trung hòa 10ml dd D cân 15ml dd NaOH 0,1M. Trộn lẫn 3 lít A với 1 lít B, ta thu được 4 lít dd E. Cho 80ml dd E tác dụng với dd AgNO3 (lấy dư) thu được 2,87g kết tủa. Tính nồng độ mol của các dd A, B, D, E
1. Hòa tan 31,6 g KMnO4 =1 lượng vừa đủ 400ml dd HCl .
a, tính V khí thoát ra
b, tính CM của đ HCl đã dùng
2. cho 500ml dd NaOH 1,8M phản ứng với 500ml dd FeCl3 0,8 M thu dược dd A và chất rắn B
a, xđ khối lượng chất rắn B
b, tính CM của các chất trong dd sau khi phản ứng
the tich dd HCL 0,4M can dung de trung hoa het 200ml dd NaOH 0,3M la:
A:150 ml B:250ml C:200 ml D:100 ml
Đem điện phân 200ml dd NaCl 2M(d=1,1g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn và dd được khuấy đều. Ở catot thoát ra 22.4 lít khí đo ở điều kiện 20 độ C, 1 atm thì ngưng điện phân.C% dd NaOH sau điện phân
Cho 50g CaCO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl 20% (D=1,2 g/ml) . Tính nồng độ % của dd CaCl2 thu được