Hoà tan 9, 4g hỗn hợp Na và Mg trong dung dịch HCL dư . sau p. Ứng thu đuợc 6, 72l khí hiđro (dktc). Tính luợng muối thu đuợc sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng
Một dung dịch nước có chứa 35 gam một hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp. Thêm từ từ và khuấy đều dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch trên. Khi phản ứng xong, thu được 2,24 lit khí CO2 ở đktc và một dung dịch A. Thêm một lượng nước vôi trong dư vào dung dịch A, thu được 20 gam kết tủa.
1. Xác định các kim loại kiềm.
2. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Hoà tan hoàn toàn 13.9g hỗn hợp gốm Al và Fe. Trong dung dịch HCl dư thu được 38.75g muối và V lít khí H2 (đktc). Tìm V
cho 12,1g hỗn hợp zn và fe tác dụng 100ml dung dịch hcl (d=1,19g/ml) thu được dung dịch d và 4,48l h (đktc) . a, tính % m mỗi khối lượng . b, tính c% các chất có trong dung dịch x (nếu phản ứng vừa đủ). c, tính c% các chất có trong dung dịch x nếu hcl (dư 10%). d, tinh c% cac chat co trong dung dich x neu hcl ( chỉ dư 10%)
Đốt cháy Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí A. Cho khí A tác dụng với Fe2 O3 nung nóng được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa D vào dung dịch E cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E lại được kết tủa D. Cho C tan hoàn toàn trong dung dịch HCL thu được khí và dung dịch F Cho F tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp kết tủa G. Nung G Trong Không Khí một oxit duy nhất viết các phương trình hóa học xảy ra
1. Cho m gam Magie phản ứng với 100 gam dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch y và 11,2 l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn a Viết phương trình phản ứng và Tính m b Tính nồng độ phần trăm (C%)của muối có trong dung dịch Y 2. Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các chất sau: Na2CO3 BaCl2 NaNO3
Cho 2,7 gam kim loại R tan hết trong 100ml dung dịch H2SO4 dư thu được 12,7 gam muối. Xác định tên kim loại.
Cho 15 , 8 gam hỗn hợp Al và MgSO4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl aM ( ax đủ ) , thu được dung dịch X và 8 , 96 lít ( đktc ) hỗn hợp 2 khí có tỉ lệ số mol là nSO : CnH2 = 1 : 3 . Tính % khối lượng Al , MgSO , trong hỗn hợp đầu . Tìm a . Tính nồng độ mol / l các chất trong dung dịch X ( Coi thể tích dung dịch không thay đổi )
cho 69, 6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Xác định nồng độ mol/l của những chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng tinh thể của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.