Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên |
-Tên vật gọi chi tiết -vật liệu -tỉ lệ |
|
Hình biểu diễn |
-tên vật gọi hình chiếu -vị trí hình cắt |
|
Kích thước |
-kích thước chung của chi tiết -kích tước các phần của chi tiết
|
|
Yêu càu kĩ thuật |
-gia công -xử lí bề mặt |
|
Tổng hợp |
-mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết -công dụng của chi tiết |
Trình tự đọc | nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên |
-tên gọi sản phẩm -tỉ lệ bản vẽ |
|
Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | |
Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | |
Kích thước |
-kích thước chung -kích thước lắp ráp giữa các chi tiết -kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết |
|
Phân tích chi tiết | Xác dịng hình dạng, vị trí từng chi tiết trong vật thể lắp; xác dịnh mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết | |
Tổng hợp |
-trình tự tháo, lắp -công dụng của sản phẩm |
|
https://baikiemtra.com/cong-nghe/giai-bai-tap-cong-nghe-8-bai-tap-thuc-hanh-doc-ban-ve-chi-tiet-don-gian-co-hinh-cat-2048.html
Trả lời: Để làm bài 10 này em cần chuẩn bị những dụng cụ và vật liệu:
- Dụng cụ: Thước, bút chì, dao (để gọt hút chì), giấy ráp mịn (để mài đầu bút chì). Em không cần ê ke và com pa như SGK hướng dẫn vì bài không yêu cầu vẽ hình.
- Vật liệu: Giấy vẽ khổ A4, giấy nháp.
- SGK, vở bài tập.
Câu hỏi: Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai (h.10.1 SGK) và ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu như bảng 9.1 ở bài 9 SGK:
Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ chi tiết vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
|
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
|
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
|
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - xử lí bề mặt |
|
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
|
Trả lời: Quan sát hình cắt và hình chiếu đứng của vòng đai (h10.1 SGK). xem kĩ kích thước, yêu câu kĩ thuật, khung tên rồi điền vào bảng như bảng 9.1 ở bài 9:
Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ chi tiết vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Vòng đai - Thép - 1:2 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
- Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
- 50.140.R39 - Bán kính ở ngoài vòng ôm: 39 - Bán kính trong vòng ôm: 25 - 2 lỗ ϕ12 - Bề dày: 10 - Khoảng cách 2 lỗ 110 |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
- Bản phẳng ở giữa uốn thành nửa ống hình trụ, hai bên dạng hình hộp có lỗ tròn - Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |
Trả lời: Để làm bài 10 này em cần chuẩn bị những dụng cụ và vật liệu:
- Dụng cụ: Thước, bút chì, dao (để gọt hút chì), giấy ráp mịn (để mài đầu bút chì). Em không cần ê ke và com pa như SGK hướng dẫn vì bài không yêu cầu vẽ hình.
- Vật liệu: Giấy vẽ khổ A4, giấy nháp.
- SGK, vở bài tập.
Câu hỏi: Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai (h.10.1 SGK) và ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu như bảng 9.1 ở bài 9 SGK:
Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ chi tiết vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
|
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
|
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
|
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - xử lí bề mặt |
|
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
|
Trả lời: Quan sát hình cắt và hình chiếu đứng của vòng đai (h10.1 SGK). xem kĩ kích thước, yêu câu kĩ thuật, khung tên rồi điền vào bảng như bảng 9.1 ở bài 9:
Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ chi tiết vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Vòng đai - Thép - 1:2 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
- Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
- 50.140.R39 - Bán kính ở ngoài vòng ôm: 39 - Bán kính trong vòng ôm: 25 - 2 lỗ ϕ12 - Bề dày: 10 - Khoảng cách 2 lỗ 110 |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
- Bản phẳng ở giữa uốn thành nửa ống hình trụ, hai bên dạng hình hộp có lỗ tròn - Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |