cấu tạo: tế bào phân nhánh, có nhân, vân ngang
Sự phân bố trong cơ thể: cấu tạ nên thành của tim
khả năng co dãn: có khả năng co dãn vừa phải kém hơn cơ vân
Mô cơ vân | Mô cơ trơn | Mô tim | |
Đặc điểm cấu tạo |
- Tế bào có nhiều nhân , ở phía sát màng . - Có vân ngang . |
- Tế bào có một nhân ở giữa . - Không có vân ngang . |
- Tế bào có nhiều nhân , ở giữa . - Có vân ngang . |
Vị trí trong cơ thể | Gắn với xương | Phủ ngoài da , lót trong các cơ quan rỗng như khí quản , thực quản ... | Thành tim |
Cơ vân | Cơ trơn | Cơ tim | |
Phân bố | gắn với xương | tạo nên thành cơ quan nội tạng | tạo nên thành tim |
Đặc điểm cấu tạo | Nhiều nhân, có vân ngang | có một nhân, không có vân ngang | Có nhiều nhân, có vân ngang |
Khả năng co dãn | co dãn tốt nhất | ít co dãn | co dãn tốt |