Tham khảo
STT | Đại diện | Nơi sống | Lối sống | Kiểu vỏ đá vôi | Đặc điểm cơ thể | Khoang áo phát triển | ||
Thân mềm | Không phân đốt | Phân đốt |
| |||||
1 | Trai sông | Nước ngọt | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | X | X |
| X |
2 | Sò | Biển | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | X | X |
| X |
3 | Ốc sên | Cạn | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X |
| X |
4 | Ốc vặn | Nước ngọt | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X |
| X |
5 | Mực | Biển | Bơi nhanh | Vỏ tiêu giảm | X | X |
| X |
Đặc điểm chung của ngành thân mềm là:
- Thân mềm, không phân đốt
- Có vỏ đá vôi, có khoang áo
- Hệ tiêu hóa phân hóa
- Cơ quan di chuyển thường đơn giảm
- Riêng mực và bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển