Diện tích đường tròn lượng giác: \(\pi R^2=\pi\)
Diện tích hình cần tính: \(\frac{150}{360}.\pi=\frac{5\pi}{12}\) (đvdt)
Diện tích đường tròn lượng giác: \(\pi R^2=\pi\)
Diện tích hình cần tính: \(\frac{150}{360}.\pi=\frac{5\pi}{12}\) (đvdt)
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi sđ AM = \(\alpha\left(0< \alpha< \dfrac{\pi}{2}\right)\). Gọi \(M_1;M_2;M_3\) lần lượt là điểm đối xứng của M qua trục Ox, trục Oy và gốc tọa độ. Tìm số đo của các cung \(AM_1;AM_2;AM_3\)
Một hình lục giác đều ABCDEF (các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của kim đồng hồ) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Tính số đo bằng rađian của các cung lượng giác \(AB,AC,AD,AE,AF\) ?
Khi biểu diễn các cung lượng giác có số đo khác nhau trên đường tròn lượng giác, có thể xảy ra trường hợp các điểm cuối của chúng trùng nhau không ? Khi nào trường hợp này xảy ra ?
Trên đường tròn lượng giác gốc A, xác định các điểm M khác nhau, biết rằng cung AM có số đo tương ứng là (trong đó k là một số nguyên tùy ý)
a) \(k\pi\)
b) \(k\dfrac{\pi}{2}\)
c) \(k\dfrac{\pi}{3}\)
Thế nào là cung, góc đường tròn lượng giác ?
Thế nào là cung, góc đường tròn lượng giác ?
Cho cung lượng giác AB có số đo là 15 rad. Tìm số lớn nhất trong các số đo của cung lượng giác điểm đầu A, điểm cuối B, có số đo âm ?
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. A' là điểm đối với A qua O. H là trực tâm qua tam giác ABC. I là trung điểm BC.
CMR: H,I,A thẳng hàng
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. A' là điểm đối với A qua O. H là trực tâm qua tam giác ABC. I là trung điểm của đoạn BC
CM: H,I,A thẳng hàng