Translate these sentences into Vietnamese.
1. chúng tôi đã học bơi được ba tháng rồi.
2. Lan đã đọc cuốn truyện này từ tuần trước.
3. cô ấy đã từng lái ô tô chưa?
4. họ chưa từng chơi bóng chuyền.
5. Tôi đã làm bài tập về nhà rồi.
6. Anh ta đã đi du lịch đến Mỹ rồi.
7. Bạn đã từng ăn quả sầu riêng chưa?
8. Tôi vừa mới mua một chiếc ô tô màu đỏ.
9. Cô ấy học Tiếng Anh được 3 năm rồi.
10. Mẹ tôi chưa từng uống rượu bao giờ.
Phải là dịch sang tiếng anh chứ bạn.
1. chúng tôi đã học bơi được ba tháng rồi.
=> We have learned how to swim for three months.
2. Lan đã đọc cuốn truyện này từ tuần trước.
=> Lan has been reading this book since last week.
3. cô ấy đã từng lái ô tô chưa?
=> Has she ever driven a car?
4. họ chưa từng chơi bóng chuyền.
=> They have never played volleyball.
5. Tôi đã làm bài tập về nhà rồi.
=> I did my homework.
6. Anh ta đã đi du lịch đến Mỹ rồi.
=> He has traveled to the USA already.
7. Bạn đã từng ăn quả sầu riêng chưa?
=> Have you ever eaten durian?
8. Tôi vừa mới mua một chiếc ô tô màu đỏ.
=> I just bought a red car.
9. Cô ấy học Tiếng Anh được 3 năm rồi.
=> She has been studying English for 3 years.
10. Mẹ tôi chưa từng uống rượu bao giờ.
=> My mother never drank alcohol.
Chúc bạn học tốt!
1. chúng tôi đã học bơi được ba tháng rồi.
-> We have been learning/have learnt how to swim for 3 months.
2. Lan đã đọc cuốn truyện này từ tuần trước.
-> Lan has read/ has been reading this book since last week.
3. cô ấy đã từng lái ô tô chưa?
-> Has she ever driven a car.
4. họ chưa từng chơi bóng chuyền.
-> They have never played volleyball before.
5. Tôi đã làm bài tập về nhà rồi.
-> I have already done my homework.
6. Anh ta đã đi du lịch đến Mỹ rồi.
-> He has been to the USA.
7. Bạn đã từng ăn quả sầu riêng chưa?
-> Have you ever eaten a durian before?
8. Tôi vừa mới mua một chiếc ô tô màu đỏ.
-> I have just bought a red car.
9. Cô ấy học Tiếng Anh được 3 năm rồi.
-> She has been learning for 3 years.
10. Mẹ tôi chưa từng uống rượu bao giờ.
-> My mother has never drunk wine before.