still diễn tả sự liên tục . trong câu khẳng định still đứng trước động từ chính hoặc sau động từ như be , have , might , will . nếu động từ chính là tobe thì still đứng sau . trong câu hỏi still đứng trước động từ chính của câu đó
still diễn tả sự liên tục . trong câu khẳng định still đứng trước động từ chính hoặc sau động từ như be , have , might , will . nếu động từ chính là tobe thì still đứng sau . trong câu hỏi still đứng trước động từ chính của câu đó
Nêu các trạng từ chỉ tần xuất ?
Và đặt câu có trạng từ chỉ tần xuất ?
7.Complete the sentences with appropriate preposition of place of time ( Hoàn thành các câu sau với giới từ chỉ thời gian đúng)
1. The members of the club clean the school playground........................ Saturday mornings.
2. The students have to sit for the final exam ......................June
3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous schools.......................Ha Noi
4. The school canteen is .........................the second floor
5. Which subjects do you like to study .........................school?
1.Thế nào là từ hán việt.Từ hán việt có mấy loại?
2.Tìm từ trái nghĩa :Thời gian,không gian
3.Tìm các quan hệ từ trong bài Bánh trôi nước và đặt câu với chúng.
Câu 1:Khi nào so sánh một đối tượng với nhóm chỉ có hai đối tượng ta có hình thức so sánh tính từ như thế nào? Cho VD
Câu 2:Câu hỏi - trả lời về khoảng thời gian để làm gì?
Câu 3:Câu hỏi - trả lời cách chỉ đường
Trạng từ chỉ nơi chốn:
Trực tiếp ( Direct speeh ) => Gián tiếp ( Direct speeh )
Here =>_______________
This => _______________
These => ______________
Giới từ
Tips:Giới từ chỉ địa điểm:
At: ở, tại chỉ vị trí ở một địa điểm cụ thể: at home, at the office, at work.
On:
Tại phía trên bề mặt: on the table, on the wall
Dùng với các phương tiện công cộng: on the train, on the plane, on the ship
Dùng để chỉ vị trí trái hoặc phải: on the left
In:
Ở trong một không gian ba chiều: in the room.
Trước tên nước, trước tên thành phố lớn: in Vietnam, in Hanoi.
Dùng với phương tiện như xe hơi, taxi: in a car, in a taxi.
Dùng chỉ phương hướng: in the north, in the south.
Giới từ chỉ thời gian:
At:
Ở một thời điểm, thời gian: at night, at 7 o’clock.
Dùng để chỉ tất cả các ngày trong dịp nghỉ lễ: At the weekend, at the Chrismast.
On:
Dùng trước các ngày trong tuần: on Monday, on Tuesday.
Dùng để chỉ một ngày trong kỳ nghỉ lễ: On Chrismast day.
In:
Dùng trước năm, tháng, mùa: In 2000, in June, in Summer.
Dùng để chỉ các buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon.
viết một đoạn văn từ 50-60 từ nói về thời gian rảnh rỗi của em
xin đừng chép trên mạng (thank you very much)
Dịch cho mình đoạn văn này sang Tiếng Anh nhé ( nhớ là đúng ngữ pháp, và đừng lên mạng dịch vì nó dich ko đúng ngữ pháp nếu ko mình sẽ ko tick ) :
Buổi sáng hôm nay khá là nhàm chán, môn Tin học thì chỉ được học bài không được lên mạng. Tiếng Nhật chỉ ôn lại mẫu câu hỏi về số người, số tuổi, thời gian. Thầy tiếng Anh hôm nay cảm thấy tâm trạng không tốt, cả lớp không ai dám làm thầy nổi giận. Khi thầy Dũng kiểm tra phần chép từ vựng thì thầy rất vui vì cả lớp chép rất đầy đủ. Tiết toán cả lớp học rất hăng say nên thầy khen lớp học tốt.
Trạng từ là gì? Có mấy loại trạng từ trong Tiếng Anh? Chức năng của trạng từ?
HELP!!!