Trắc nghiệm
Câu 45: Trộn 100ml dd H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M thu đc ddA. Cho vào dd A 1,35g Al thì thu
đc thể tích H2 ở đktc là: A. 1,22 lít. B. 2,24 lít. C. 1,68 lít. D. 1,344 lít.
Câu 46: Dung dịch X có thể tích 300ml chứa Ca(OH)2 0,3M có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lít CO2
(đktc):
A. 2,016 lít. B. 4,032 lít. C. 2,688 lít. D. 0,672 lít.
Câu 47: Đốt cháy 16g chất A cần 4,48 lít khí O2 thu đc khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol 1:2. Khối
lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là:
A. 24g và 36g. B. 36g và 44g. C. 44g và 36g. D. 36g và 24g.
Câu 48: Xác định công thức của chất khí A biết rằng: A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1g khí A
chiếm 0,35 lít khí ở đktc: A. SO3. B.SO2 C. S2O D. S2O3.
Câu 49: Trong sơ đồ pứ sau : A→
HCl B →
NaOH C→
t
o
CuO. A là :
A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuSO4. D.CuO.
Câu 50: Cặp chất không thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd là:
A. NaOH, MgSO4. B.KCl, Na2SO4. C. CuCl2, NaNO3. D. ZnSO4, H2SO4.
Câu 51: Các oxit axit là:
A. CO2, SiO2. B. SO2, CO. C. P2O5, Na2O. D. CuO, Fe2O3.
Câu 52: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 53: Thể tích dd HCl 2M cần dùng để hòa tan hết 8g CuO là:
A.100ml. B. 200ml. C. 500ml D. 400ml.
Câu 54: Để có đc dd NaCl 16% thì số g NaCl cần lấy để hòa tan vào 210g nước là:
A. 40,2g. B. 30,1g. C. 40g.D. 25g.
Câu 55: Cho 2,3 g 1 kim loại hóa trị I td với nước sinh ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Ba. B. Ca. C. Na. D. K
Câu 45: Trộn 100ml dd H2SO4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M thu đc ddA. Cho vào dd A 1,35g Al thì thu
đc thể tích H2 ở đktc là: A. 1,22 lít. B. 2,24 lít. C. 1,68 lít. D. 1,344 lít.
Câu 46: Dung dịch X có thể tích 300ml chứa Ca(OH)2 0,3M có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lít CO2
(đktc):
A. 2,016 lít. B. 4,032 lít. C. 2,688 lít. D. 0,672 lít.
Câu 47: Đốt cháy 16g chất A cần 4,48 lít khí O2 thu đc khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol 1:2. Khối
lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là:
A. 24g và 36g. B. 36g và 44g. C. 44g và 36g. D. 36g và 24g.
Câu 48: Xác định công thức của chất khí A biết rằng: A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1g khí A
chiếm 0,35 lít khí ở đktc: A. SO3. B.SO2 C. S2O D. S2O3.
Câu 49: Trong sơ đồ pứ sau : A→
HCl B →
NaOH C→
t
o
CuO. A là :
A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuSO4. D.CuO.
Câu 50: Cặp chất không thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd là:
A. NaOH, MgSO4. B.KCl, Na2SO4. C. CuCl2, NaNO3. D. ZnSO4, H2SO4.
Câu 51: Các oxit axit là:
A. CO2, SiO2. B. SO2, CO. C. P2O5, Na2O. D. CuO, Fe2O3.
Câu 52: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 53: Thể tích dd HCl 2M cần dùng để hòa tan hết 8g CuO là:
A.100ml. B. 200ml. C. 500ml D. 400ml.
Câu 54: Để có đc dd NaCl 16% thì số g NaCl cần lấy để hòa tan vào 210g nước là:
A. 40,2g. B. 30,1g. C. 40g.D. 25g.
Câu 55: Cho 2,3 g 1 kim loại hóa trị I td với nước sinh ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Ba. B. Ca. C. Na. D. K