là tổng hợp chất hữu cơ ở dạng tối giản nhất cho cơ thể
là tổng hợp chất hữu cơ ở dạng tối giản nhất cho cơ thể
. Cấu trúc đặc trưng cho từng loại Prôtein là ?
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Tính đặc thù của prôtêin do những yếu tố nào quy định?
A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin.
B. Các dạng cấu trúc không gian của Prôtêin.
C. Chức năng của prôtêin.
D. Chức năng và các dạng cấu trúc không gian của Prôtein.
Hai gen A và B đề tổng hợp protein. Gen A có 1500N, gen B dài 3060 A0
a, Tính số aa môi trường cần phải cung cấp để mỗi gen tổng hợp 1 phân tử protein
b. cho rằng trong quá trình tổng hợp protein của cả hai gen môi trường cung cấp tất cả 847aa thì mỗi gen tổng hợp được bao nhiêu phân tử protein
Các bạn giair giúp mk bài này nha thanks
Nguồn nguyên liệu chủ yếu sử dụng cho quá trình tổng hợp protein có các cơ thể động vật là gì?
Bài 1: một phân tử Protein có 1 chuỗi polipeptit có chiều dài bậc cấu trúc 1 là 0,1494 micromet. Mạch 1 của gen mang thông tin quy định cấu trúc Protein có A=2T=3G=4X. Gen sao mã tổng hợp 1 mARN đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 240 ribonu loại X . Khi mARN đó ra tế bào chất đã cho 10 riboxom trượt qua không trở lại
a. tính chiều dài gen biết chiều dài 1 axit amin là 3\(A^o\)
b. sính số lượng từng loại ribonu của phân tử mARN
c. cho biết số axit amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? tính số phân tử nước được giải phóng?
Bài 2: một gen có 450 G. gen này tổng hợp mARN cần môi trường cung cấp 750 ribonu loại X.các phân tử mARN đều ra tế bào chất để tổng hợp Protein và cho số lượt riboxom trượt qua bằng nhau.
a. tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch gen, biết mạch 1 có A:T:G:X = 4:3:2:1
b. tính số lượng từng loại ribonu của 1 phân tử mARN và số lượng từng loại ribonu phải cung cấp cho sao mã?
c. tính số lượt riboxom trượt trên mỗi phân tử mARN biết số axit amin tự do cần dùng để cấu thành các phân tử Protein là 17430 và mỗi phân tử Protein chỉ có 1 chuỗi polipeptit?
Nguyên tắc tổng hợp protein là gì?
Bài 1: Gen I có hiệu số giữa A và X là 10% và có A gấp đôi A của gen II. Tổng số liên kết hidro của 2 gen là 5220 và hiệu số liên kết hydro giữa gen I và gen II là 540
a) Tính chiều dài và số lượng Nu của mỗi gen?
b) Tính sô lượng aa của các phân tử Pr được mã hóa bởi 2 gen trên?
Bài 2: 1 đoạn ADn chứa 2 gen I và II có khối lượng bằng 9.105 đvC. Trong đó gen I dài hơn gen II là 0.102μm.
a) Tính chiều dài của mỗi gen?
b) Tính số aa cần cung cấp cho quá trình dịch mã tổng hợp Pr của mỗi gen trên?
c) Có 5 riboxom cùng trượt 1 lần trên mỗi phân tử mARN do 2 gen tổng hợp. Tính số tARN tham gia vào quá trình giải mã trên?
Bài 3: Gen có chiều dài 5100A0 nhân đôi 2 đợt liên tiếp. Mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần. Trên mỗi bản sao mã có 5 riboxom trượt qua không lặp lại.
a) Tính số phân tử Pr do gen đó điều khiển tổng hợp được? Biết mỗi phân tử Pr gồm 1 chỗi polipeptit.
b) Tính số aa môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã và số aa chứa trong tất cả các phân tử Pr đã được tổng hợp
c) Các phần tử Pr có tổng số bao nhiêu liên kết peptit?
cho 1 đoạn gen ADN như sau
mạch 1: ATGXGAAXXGAAXGTAGTTXX
mạch 2:TAXGXTTGGXTTGXATXAAGG
a, hãy viết trình tự các nucleotit của ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen trên
b, hãy viết trình tự chuỗi axit amin được tổng hợp từ mARN đó