a) \(d_{CO/N_2}=\dfrac{28}{28}=1\)
b) \(d_{CO_2/O_2}=\dfrac{44}{32}=1,375\)
c) \(d_{CO_2/N_2}=\dfrac{44}{28}\approx1,6\)
d) \(d_{H_2S/H_2}=\dfrac{34}{2}=17\)
a) \(d_{CO/N_2}=\dfrac{28}{28}=1\)
b) \(d_{CO_2/O_2}=\dfrac{44}{32}=1,375\)
c) \(d_{CO_2/N_2}=\dfrac{44}{28}\approx1,6\)
d) \(d_{H_2S/H_2}=\dfrac{34}{2}=17\)
một hỗn hợp A gồm 2 khí O2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 =18,4.
a tính % thể tích ccác khí trong hỗn hợp
b. tính khối lượng các khí có trong 9,2 g hỗn hợp khí đó
Tính tỉ khối của các khí sau so với khí nitơ: H2S ,O2, H2, CO2
một hỗn hợp A gồm 2 khí O2 và CO2 costir khối đối với H2 =18,4.
a tính % thể tích ccác khí trong hỗn hợp
b. tính khối lượng cacskhis có trong 9,2 g hỗn hợp khí đó
Câu 1: Hãy tính tỉ khối của các khí sau N2, SO2, NO2 lần lượt đối với không khí.
Câu 2: Tính thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) gồm: 0,44g CO2, 0,1 mol H2 và 6.1023 phân tử N2.
A là hỗn hợp 2 khí SO2 và CH4 có cùng khối lượng. B là hỗn hợp 2 khí Cl2 và O2 có cùng thể tích. Tính tỉ khối của hh A đối với hh khí B (biết các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
1.Tính khối lượng của 4,48l khí A ở đktc biết dA/O2 = 0,5.
2.Tính tỉ khối của khí NO, NO2, CO2 so với khí N2.
giúp mình với (cần gấp)
15lít hỗn hợp khí CO2 và CO ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 27,18.Hỏi:
A. bao nhiêu lít mỗi khí trong hỗn hợp đó B. tính phần trăm theo khối lượng mối khí C. tính tỉ khối của hỗn hợp so với không khítỉ khối của khí B đối với Oxi là 0,5 và tỉ khối khí A đối với khí B là 2,125 tìm Ma, Mb. giúp em với!
cảm ơn ạ
Bài tập
1 tính khối lượng của
a) 0.5 mol Fe2O3
b) 0,15 mol CO2
c) 5,6 lít O2 ( điều kiện tiêu chuẩn )
d) 8,96 lít H2 ( điều kiện tiêu chuẩn)
2 tính thể tích ( điều kiện tiêu chuẩn)
a) 0,125 mol Cl2
b) 2,5 mol CH4
c) 6,4 gam 02
d) 5,6 gam N2
3 tính tỉ khối của khí O2 so với
a) khí N2
b) khí CO
c) không khí