tính thể tích (đktc) của những chất khí sau :
0,5 mol ptu O2 => V=0,5.22,4=11,2(l)
0,75 mol ptu Cl2 => V=0,75. 22,4= 16,8 (l)
tính khối lượng mol của những chất sau:
1 mol ngtu O =>\(M=16\)
và 2 mol ptu O2 => M= 32 (g/mol)
tính thể tích (đktc) của những chất khí sau :
0,5 mol ptu O2 => V=0,5.22,4=11,2(l)
0,75 mol ptu Cl2 => V=0,75. 22,4= 16,8 (l)
tính khối lượng mol của những chất sau:
1 mol ngtu O =>\(M=16\)
và 2 mol ptu O2 => M= 32 (g/mol)
Tính số lol, klg, số ptu của các chất khí sau(đktc)
a, 0,25 mol phân tử SO3; 0,5 mol phân tử O2; 0,75 mol phân tử Cl2
b, 1 mol phân tử O2; 1,5 mol phân tử CO; 0,125 mol phân tử CH4
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau (đktc) 1,12 lít O2, 2,24 lít SO3
Tính số mol, số ptu các c sau : 16 gam NaOH , 32,4 SO3
Tính số mol, khối lượng, số ptu của các chất khí sau
a,1,12 lít O2
a, 2,24 lít SO3
c, ,36 lít H2S
d, 4,48 lít C4H10
Bài 2 Tính số mol , số phân tử các chất sau:
a, 16 gam SO3
b, 8 gam NaOH
c, 16 gam Fe2(SO4)3
d, 34,2 gam Al2(SO4)3
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
1. Hãy cho biết số mol và số nguyên tử hoặc số phân tử của những lượng chất sau :
a) 10,8 gam nhôm
b) 16,0 gam khí lưu huỳnh đioxit SO2
c) 28,4 gam điphotphopentaoxit P2O5
2. Hãy cho biết số mol và khối lượng của những thể tích khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn :
a) 5,6 lít khí cacbon đioxit CO2
b) 10,08 lít khí amoniac NH3
c) 16,8 lít khí nitơ đioxit NO2
1. Có những khí sau: C4H10, CO2, H2S, NH3. Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí C3H6 và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
2. Tìm khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối đối với:
a) Khí hiđro là: 16 ; 13 ; 32
b) Khí nitơ là: 2,536 ; 1,3036 ; 1,5714
giải giúp ạ
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
bài 1: hợp chất A có tỉ khối so với H2 là 22. Hãy cho biết 5,6 lít khí A ở(đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
bài 2: tìm công thữ hóa học của những hợp chất có thành phần nguyên tố như sau:
a) hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố: C và O có khối lượng mol là 44(g?mol),trong đó cacbon chiếm 27,3% về khối lượng,còn lại là % O
b) hợp chất B tạo bởi 3 nguyên tố: Na,C,O có khối lượng mol là 44(g/mol), thành phần các nguyên tố lần lượt là: 43,4% Na,11,3% C,45,3%
c) một hợp chất khí A có thành phần % theo khối lượng: 82,35% N,17,65% H. Hợp chất A có tỉ khối với H2 là 8,5. Hãy cho biết:
- CTHH của hợp chất A
- số mol nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất A.