Số trung bình cộng là:
\(\overline{X}=\)\(\dfrac{\left(3.2\right)+\left(4.2\right)+\left(5.2\right)+\left(6.3\right)+\left(7.6\right)+\left(8.4\right)+\left(9.3\right)+\left(10.2\right)}{24}\)
\(\overline{X}=\) \(\dfrac{163}{24}\approx6,792\)
Số trung bình cộng là:
\(\overline{X}=\)\(\dfrac{\left(3.2\right)+\left(4.2\right)+\left(5.2\right)+\left(6.3\right)+\left(7.6\right)+\left(8.4\right)+\left(9.3\right)+\left(10.2\right)}{24}\)
\(\overline{X}=\) \(\dfrac{163}{24}\approx6,792\)
Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 3 4 7 8 10 5 3 N=40
A) Vẽ biểu đồ
Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
1.Tìm mốt của dấu hiệu?
2.Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
3.Tần số 3 là của giá trị là bao nhiêu?
4.Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là bao nhiêu?
5.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
6.Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu?
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Bài 1 : Điểm kiểm tra 45’ môn Toán cuả học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau :
7 5 8 8 6 7 8 9 2
5 4 8 10 3 8 7 7 3
9 8 9 7 7 7 7 5 6
6 8 6 7 6 10 8 6 4
8 7 7 6 5 9 4 6 7
a, Dấu hiệu điều tra là gì ?
Số các giá trị ?
Số các giá trị khác nhau ?
b, Lập bảng tần số ?
. c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt
Bài 1:Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. 4^5 . 9^4 - 2 . 6^9 / 2^10 . 3^8 + 6^8 .20
b. 6^3 + 3 .6^2 + 3^2/ -13
Bài 2: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7 4 7 6 6 4 6 8
8 7 8 6 4 8 8 6
9 8 8 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10
a, Dấu hiệu điều tra là gì ?
Số các giá trị ?
Số các giá trị khác nhau ?
b, Lập bảng tần số ?
c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt
Câu 3.
Câu 4. (\(\dfrac{4}{9}\)) \(^5\) . (\(\dfrac{3}{7}\))\(^{10}\) viết dưới dạng lũy thừa là?
Câu 5. \(\dfrac{x}{5}\) = \(\dfrac{y}{3}\) và x-y = 2. Giá trị x + y =?
Câu 6. x\(^2\) = 2. Số các giá trị của x thỏa mãn là?
Câu 7.
tính
a,[-5/8+(-3/4)]+15/6 b, 1/2-(3/4+-5/6)-7/12 c, 17/2-(-3/7+5/3) d,-3-2/3+[-10/9-25/3)-5/6
tính
a,[-5/8+(-3/4)]+15/6 b, 1/2-(3/4+-5/6)-7/12 c, 17/2-(-3/7+5/3) d,-3-2/3+[-10/9-25/3)-5/6