\(M_{HClO}=36,5+16=52,5\left(g\right)\)
\(M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(g\right)\)
\(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(g\right)\)
\(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+96.3=342\left(g\right)\)
\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17.2=74\left(g\right)\)
\(M_{HClO}=36,5+16=52,5\left(g\right)\)
\(M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(g\right)\)
\(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(g\right)\)
\(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+96.3=342\left(g\right)\)
\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17.2=74\left(g\right)\)
Tính PTK của các hợp chất có CTHH sau: BaSO4, Fe(OH)3, Na2SO3, Al2(SO4)3, C12H22O11, Ca(NO3)2.
Ghi rõ cách tính giúp mik vs ạ. Cảm ơn
1)
a)Mg + O2 ---> MgO
b) K + H2O ---> KOH + H2
c) NaOH + CuCl2 ---> NaCl + Ca(OH)2
d) Fe + Cl2 ---> FeCl3
e) KOH + Al2 (SO4)3 ---> K2SO4 + Al(OH)3
f) Ca(OH)2 + H3PO4 ---> Ca3(PO4) + H2O
CTHH nào sau đây là của đơn chất, hợp chất:
Fe, O2, CO2, Al 2(SO4)3, CuO, CuCl 2, N2, H2O, Ca(NO3)2, Na2SO3, H3PO4, HCl, Pb, Au, H2,O3,Cl 2, Br2, I 2, NaOH, Mg(OH)2
Ai biết chỉ mình với:
Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:
AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3
Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.
Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.
Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2
A. Thể tích khí H2 sinh ra ở Đktc?
B. Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Biết,H=1;Cl=35,5;Mg=24;C=12;O=16;Na=23
Câu 4: Tính phân tử khối của các chất sau.
a, H2SO4. b, HCl. c, NaOH
Câu 5:Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành phương trình.
a, Al + ? ----> Al2O3. b, ? + O2 ----> P2O5
c,CH4 + ? ----> CO2+ H2O. d, Fe + ? ----> FeS
Ý e là đề thi học sinh giỏi cấp trường ak
Hợp chất M tạo bởi 12A, 22H và 11O bíêt rằg phân tử khối M = phân tử khối AL2 (SO4)
A) xác định tên và kí hiệu hóa học của A
B) viết công thức hóa học đúng của M
Câu 1 : Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố sau : O ( Z=8) , N ( Z=14 ) , K ( Z=19 ) , P ( Z=15 ).
Câu 2 : Hãy tính phân tử khối của các hợp chất sau : Al2O3 ; Al2(SO4)3 ; Fe(NO3)3 ; Na3PO4 ; Ca(H2PO4)2 ; Ba3(PO4)2 ; ZnSO4 ; AgCl ; NaBr.
8/Biết Cr có 2 hóa trị thường gặp là II và III
a) Hãy chọn công chức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây:
CrSO4 ; Cr2S04 ; CrO ; CrO2; Cr(SO4)2 ; Cr2(SO4)3; Cr2O; Cr2O
b) Tính phân tử khối của những chất biểu diễn bởi công thức hoá học đúng
Bài 3: Cho các chất sau: Khí Oxi, Muối ăn, Kim loại Natri, Than chì, Nước, Khí Hiđro. Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Viết công thức hóa học của các chất đó.
Bài 4: Viết CTHH của hợp chất giữa Al, Na, Ba với: Cl, (SO4)
Tính phân tử khối của các chất vừa lập được
II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Bài 5: Thế nào là hiện tượng vật lý? Hiện tượng hóa học? Lấy ví dụ phân biệt
Bài 6: Lập các phương trình hóa học sau:
1. CaO + HNO3→ Ca(NO3)2 + H2O 3. BaCl2 + AgNO3 → AgCl + Ba(NO3)2 4. NaOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + Na2SO4 5. Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Al(NO3)3 + BaSO4 6. Mg + O2 → MgO 7. Na + O2 Na2O | 8. CO2 + NaOH Na2CO3 + H2O 9. Al + HCl AlCl3 + H2 10. Fe2(SO4)3 + BaCl2 BaSO4 + FeCl3 11. FeS + O2 ® Fe2O3 + SO2 12. FeS2 + O2 ® Fe2O3 + SO2 13. Fe + O2 g FexOy 14. CnH2n + O2 g CO2 + H2O |
III. PHẦN MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
Bài 8: Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong các công thức hóa học sau:
a. NaOH b. Fe2O3 c. Cu(OH)2 d. Ba(HSO3)2 e. Al2(SO4)3
Bài 9:
a. Nêu khái niệm mol hoặc khối lượng mol hoặc thể tích mol
b.Viết biểu thức liên hệ gữa số mol, khối lượng gam, thể tích khí ở đktc và số hạt vi mô của chất.
c.Áp dụng tính số mol, thể tích ở đktc, số hạt phân tử của 6,4g khí Oxi.
Bài 10: Tính số mol của:
a. 7,3 gam HCl b. 8,96 lít khí CH4 ở đktc c. 15.1023 phân tử H2O
Bài 11: Tính khối lượng của
a. 0,4 mol Fe2O3 b.14,56 lít khí CO2 ở đktc c. 1,2.1023 phân tử khí O2
Bài 12: Tính thể tích (ở đktc) của
a. 0,15 mol O2 b. 48 gam CO2 c. Hỗn hợp gồm: 16gam khí SO2 ; 18.1023 phân tử khí H2
Bài 13. Cho biết 2,24 lít khí A ở đktc có khối lượng là 3 gam
a. Tính khối lượng mol của khí A b. Tính tỉ khối của A so với Oxi
Bài 14: Một khí A gồm 2 nguyên tố là Lưu huỳnh và Oxi trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng. Tìm công thức hóa học của khí A, biết tỉ khối của khí A so với không khí là 2,759
Bài 15: Giải thích các hiện tượng thực tế sau:
a. Một lưỡi dao bằng sắt để ngoài trời sau một thời gian sẽ bị gỉ. Cho biết khối lượng lưỡi dao bị gỉ tăng hay giảm so với khối lượng lưỡi dao ban đầu? Giải thích.
b. Khi than cháy trong không khí xảy ra phản ứng hóa học giữa cacbon và khí oxi. Hãy giải thích vì sao cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào lò đốt, dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến than bén cháy thì thôi?
c. Nếu để một thanh kẽm ngoài trời thì sau một thời gian khối lượng thanh kẽm sẽ nhỏ hơn, lớn hơn hay bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.