nNH3=V/22,4=56/22,4=2,5 (mol)
=> mNH3=n.M=2,5.17=42,5(g) ( mct)
=> md d =mct + mdm=42,5+157,5=200(g)
\(\Rightarrow C\%=\dfrac{m_{ct}.100\%}{m_{dd}}=\dfrac{42,5.100}{200}=21,25\left(\%\right)\)
---------------------GOOD LUCK--------------
nNH3=V/22,4=56/22,4=2,5 (mol)
=> mNH3=n.M=2,5.17=42,5(g) ( mct)
=> md d =mct + mdm=42,5+157,5=200(g)
\(\Rightarrow C\%=\dfrac{m_{ct}.100\%}{m_{dd}}=\dfrac{42,5.100}{200}=21,25\left(\%\right)\)
---------------------GOOD LUCK--------------
Tính nồng đọ phần trăm của đ thu được khì hòa tan 56 lít khí NH3 ở đktc vào 157,5g nướcαβ
Hoà tan hoàn toàn 7,2g kim loại magie vào 300ml dung dịch HCl thu được V lít khí H2 ở đktc 1. Viết PTHH 2. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng 3. Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc
Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam Kali vào 36,2 gam nước thu được V (lít) , khí H2(ở đktc) và dung dịch A. a tính V. b tính nồng độ phần trăm của dung dịch A
Hoà tan 38,61 gam Na2CO3.10H2O vào 256 gam nước thì thu được dung dịch có D= 1,156 g/ml. Tính nồng độ C% và nồng độ mol của dung dịch thu được
Hoà tan 8,4gam Fe bằng dung dịch HCl 10,95%(vừa đủ)
a)Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
b)Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng
c)Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
Cho 2,24 lít khí SO3 (đktc) hòa tan vào nước thu được 500ml dung dịch axit sunfuric(H2SO4)
a) Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4.
b)Tính khối lượng Zn có thể phản ứng hết với axit có trong dung dịch trên?
2. Tính nồng độ% của từng chất tan có trong dung dịch thu được khi hoà tan:
a) 15 gam đường glucozơ vào 185 gam nước.
b) 15 gam đường glucozơ vào 185 gam dung dịch glucozơ nồng độ 2%.
c) 15 gam đường glucozơ vào 185 gam dung dịch muối ăn nồng độ 2%.
d) 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 900 ml nước (khối lượng riêng 1 gam/ml).
e) 2 gam Na2CO3 vào 220 gam dd Na2CO3 nồngđộ 2M (khối lượng riêng D= 1,10 gam/ml).
f) 18,6 gam hỗn hợp NaNO3 và KNO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào 381,4 ml nước (D =1 gam/ml).
3. Hoà tan 3,1 gam natri oxit vào 200 ml nước (D= 1gam/ml) được dung dịch X.
a)Tính nồng độ %của chất trong X, biết rằng natri oxit tác dụng với H2O tạo ra natri hiđroxit NaOH.
b)Thêm 4 gam NaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Tính nồng độ% chất tan trong Y.
4. Cho 40,6 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và CaCO3 (tỉ lệ mol 1:3) vào159,4 gam H2O thu được dung dịch X vàm gam chất rắnY nguyên chất.
a)Dựa vào bảng tính tan, em hãy cho biết thành phần của X; Y.
b)Tính nồng độ% củaX và khối lượng củaY.
Cho biết khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch, nồng độ % trong các trường hợp sau: a) Hoà tan 20g NaCl vào 60g nước b) Hoà tan 9,4g K2O vào 90,6g nước thu được dung dịch KOH
Hòa tan 11,2 gam Fe vào 500 ml dung dịch H2 SO4
A, Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
B, Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng
C,Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể