k/l mol của NaCl:
-\(M_{NaCl}=23+35,5=58,5\)
-\(M_{Na}=23\)g/mol
\(M_{Cl}=35,5\)g/mol
%Na=\(\dfrac{M_{Na}}{M_{NaCl}}.100\%=\dfrac{23}{58,5}.100\%=39,31\%\)
%Cl=100%-39,31%=60,69%
k/l mol của NaCl:
-\(M_{NaCl}=23+35,5=58,5\)
-\(M_{Na}=23\)g/mol
\(M_{Cl}=35,5\)g/mol
%Na=\(\dfrac{M_{Na}}{M_{NaCl}}.100\%=\dfrac{23}{58,5}.100\%=39,31\%\)
%Cl=100%-39,31%=60,69%
Câu 1
a. Hòa tan 60 gam NaCl vào 150 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
b.Tính nồng độ mol của dung dịch khi hòa tan 32 gam NaOH trong 400ml nước. (coi thể tích dung dịch không đổi).
Câu 2 Hãy tính khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng 3% .
Câu 3 Tính khối lượng của NaOH có trong 300 ml dung dịch có nồng độ 0,15 M.
Cho Na= 23; O= 16; H=1.
Câu 4
Hãy nêu , giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm và viết phương trình hoá học .Từ đó rút ra nhận xét về tính chất của acid khi thực hiện các thí nghiệm sau:
a.Thả miếng giấy quì tím vào lọ đựng dung dịch sulfuric acid (H2SO4)
b.Cho viên kẽm (zinc) vào trong ống nghiệm có chứa dung dịch hydrochloric acid.
Câu 5
Cho kẽm (Zinc) dư tác dụng với 500 ml dung dịch hydrochloric acid 2 M, thu được V (lít) khí hydrogen (250C và 1 bar).
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng và thể tích khí hydrogen thu được.
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Một oxit của Nito có tỉ lệ khối lượng là mN/mO là 7/20 và có khối lượng mol là 108g/mol. Hãy xác định công thức của hc trên?
Bài toán 3: Cho 6,5 gam sắt tác dụng với 20 gam dung dịch có chứa mol axit clohiđric thu được muối sắt clorua và khí hiđro.
a)lập phương trình phản ứng
b)tính khối lượng sắt clorua tạo thành
hỗn hợp X gồm 224ml khí lưu huỳnh trioxit,448ml khí cacbonic,672ml khí nitơ. Tính khối lượng mol của hỗn hợp khí X
hãy tính:a)số mol,khối lượng,thể tichs ở đktc của 1,8.10^23 phân tử co2
b)khối lượng của 0,2mol CaCO3,3.10^23 phtử Fe(NO3)3 và13,44 lít khí O2 ở đktc
c)tính thể tích ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí sau:0,44gCO2;0,12.10^23 phân tử N2 và 0,8g SO3.
d)cần phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí N2,CO2,C2H4 để chúng có cùng thể tích là 11,2 lít ở đktc
giúp e vs
Câu1: a, Tìm CTTH của hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là :
56,52%K ; 87%C; 34,78%O.Biết hợp chất có khối lượng mol là 138g/mol.
b,Hợp chất Y có khối lượng mol phân tử là 46g/mol.Hãy xác định công thức hóa học của Y biết thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Y là 52,17%C; 34,79%O và 13,04%H.
Câu2: Cho sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 18,25g axit clohiđric(HCL),sau phản ứng thu được muối sắt (II) clorua(FeCL2)và khí hiđro (đktc).
a, Lập phương trình hóa học.
b, Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng .
c, Tính thể tích khí hiđro tạo thành sau phản ứng .
d, Tính khối lượng của muối sắt (II) clorua tạo thành sau phản ứng .
Câu3: Cho 4,8g kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HLC) người ta thu được MgCL2 và khí hiđro H2.
a,Lập phương trình hóa học .
b, Tính khối lượng axit clohiđric tham gia phản ứng .
c, Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
d,Tính khối lượng của muối magie clorua tạo thành sau phản ứng .
(Mong các bạn giúp đỡ mình 😐😙😙)
1. Cho 222g Canxi hiđroxit Ca(OH2) tác dụng hoàn toàn với 325g sắt (III) clorua FeCl2. Sau phản ứng thứ được 214g sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3 và x (g) canxi clorua CaCl2
a) Lập PTHH; b) Xác định x
2. Tính khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối số với khí hiđro lần lương là: 16,8,14,35,5,22
3. Cho chất khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan CH4 bằng 2,74. Tìm khối lượng mol của chất khí B, biết rằng tỉ khối hơi của chất khí B số với chất khí A bằng 1,4545
4. Tìm ng.tố X biết 18×10^22 nguyên tử X có khối lượng 19,5g
5. Số mol của
a) 25g CaCO3; b) 4g NaOH; c) 1,5×10^23 phân tử H2O
Khối lượng của
a) 0,25 mol ZnSO4; b) 0,2 mol AlCl3; c) Hỗn hợp gồm: 0,5 mol Ca(OH)2 - 0, 35 mol Fe2(SO4) 3
Thế tích của các chất khí ở ĐTC của
a) 0,2 mol CO2; b) 0,15 mol Cl2; c) Hỗm hợp khí: 0,3 mol SO2 - 0,5 mol CH4