Ta có : \(V_{O_2}=1,5\cdot22,4=33,6\left(l\right)\)
Ta có : \(V_{O_2}=1,5\cdot22,4=33,6\left(l\right)\)
Tính khối lượng của lượng chất sau:
a/ 1,5 mol Al(NO3)3
b/ 6,72 lít (đktc) C3H8
1. Đốt cháy hết 9g kim loai Al trong ko khi thu dc 15g hop chất nhom oxit Al2O3 . Biết rang nhôm cháy là xảy ra phản ứng vs khí oxi O2 trrong ko khí
a) Tinh khối lượng
b) tính thành phần phần tram theo khối lượng cua nguyen tố Al có trong hop chất Al2O3
Tính khối lượng mol của:
a. Đơn chất kim loại R biết 0,15 mol R có khối lượng 6 gam.
b. Khí A tạo biết 5,6 lít khí A ở đktc có khối lượng 7 gam.
c. Hỗn hợp khí chứa 4 mol N2 và 1 mol O2
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm:
Tính khối lượng của
a) 11,2 lít O2 (ĐKTC)
b) 1,5*10^23 phân tử N2
c) Hỗn hợp gồm 11,2, lít khí Co2 và 5,6 khí CeN2
Hãy tính:
a. Khối lượng của 0,5 mol FeO
b. Tính thể tích của 12,8 g khí SO2 (đktc) ?
so mol 5,6 lit khi H2 (đktc)
the tich (đktc ) của hỗn hợp khi gồm 0,125 mol CO và 0,5 mol N2