\(m_{1đ.v.C}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\)
Khối lượng bằng gam của 5 nguyên tử đồng:
\(m_{5Cu\left(gam\right)}=5.\left(64.0,16605.10^{-23}\right)=53,136.10^{-23}\left(g\right)\)
\(m_{1đ.v.C}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\)
Khối lượng bằng gam của 5 nguyên tử đồng:
\(m_{5Cu\left(gam\right)}=5.\left(64.0,16605.10^{-23}\right)=53,136.10^{-23}\left(g\right)\)
Câu 6. 1đvC có khối lượng tính bằng gam là 0,166. 10-23 g. Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử sắt là: A. 10,79.10-23g B. 9,296.10-23g C.4,482.10-23g D. 2,656.10-23g
Câu 34. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp.
a- một mol nguyên tử đồng có khối lượng ………..gam và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng …………….gam kết hợp với nhau tao thành một ………………. CuS có khối lượng ………………gam
b- ……………gam chì kết hợp với …………….gam oxi tạo thành một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng…………..gam
trong 342 gam đường C12H22O11có ………..mol ………..C, ………..mol………….H, và ……….mol………….O.Khối lượng của…….C là ……….gam,khối lượng của…………H là …………..gam,khối lượng của …………O là ………gam
Hợp chất (A) gồm nguyên tố Fe và nhóm sunfat (S04). Biết rằng trong hợp chất A nguyên tố Fe chiếm 28% theo khối lượng
a) Tìm công thức hóa học của hợp chất
b) Tính PTK của hợp chất A
c) Tính khối lượng theo gam của 5 phân tử hợp chất A, xem 1đvc = 0,166.10 mũ -23 gam
Tính khối lượng bằng gam của 6,02.1023 phân tử nước H2O .
A. 19,99 gam
B. 18,99 gam
C. 17,99 gam
D. 16,99 gam
tính khối lượng theo gam của phân tử khối Oxy
Tính khối lượng bằng gam của 5 phân tử bải sunfat 5BaSO4
Phân tử 1 hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố y liên kết với 3 oxi. Nguyên tố oxi chiếm 60% khối lượng của hợp chất. Tính nguyên tử khối,tên,kí hiệu của nguyên tố y
Tính khối lượng bằng gam của 6,02.1023 phân tử nước?
Hợp chất phân tử gồm (1X.2O)nặng gấp 30 lần phân tử khí Hiđro
a) Tính phân tử khối hợp chất X
b)xác định tên của X,kí hiệu hoá học của X?
c)viết công thức hoá học
d) tính khối lượng 2X theo gam?