tỉ lệ đồng hợp 1-(1/2) mũ n
tỉ lệ dị hợp (1/2) mũ n
tỉ lệ đồng hợp 1-(1/2) mũ n
tỉ lệ dị hợp (1/2) mũ n
ở một loài thực vật gen B quy định quả đỏ gen b quy định quả vàng gen D quy định quả tròn gen d quy định quả bầu dục các gen này nằm trên NST thường và phân li độc lập khi lai hai giống cây quả đỏ bầu dục thuần chủng với cây quả vàng tròn thuần chủng thu được F1 Hãy viết sơ đồ lai để xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1
cho biết tính trạng là do 1 gen nằm trên NST thường quy định tính trạng trội hoàn toàn cho phép lai P: Aa x Aa tỉ lệ phân li kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 lần lượt là
A. 3:1 và 3:1
B. 1:2:1 và 3:1
C. 1:2:1 và 3:2:1
D. 3:1 và 1:2:1
giúp mjk với mjk đg cần gấp
một gen có 3900 liên kết hidro và hiệu suất giữa G với loại khác không bỗ sung với nó bằng 10% tổng số nu của gen hãy tính số lượng nu từng loại của gen,số lượng từng loại nu của gen có trong tế bào chứa gen này đang ở kì giữa của nguyên phân,tính tổng số từng loại nu của các gen con khi tế bào chứa gen đố nguyên phân ba đợt liên tiếp
Mn giup em giải ạ
Ở lúa tính trạng hạt dài so với hạt dài bầu dục là tinh trạng trung gian. cho lúa hạt dài giao phối với hạt tròn thu được F1.Cho F1 tự thụ phấn với nhau. A. Viết sơ đồ lai từ P cho đến F2 ? B.cho F1 lai phân tích thì kết quả kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
tế bào X mang cặp gen Bb có tổng 5396 liên kế hóa trị giữa các nuclêôtit và số liên kết hóa trị của gen bB nhiều hơn gen b là 600. Gen B có A+T=60% , gen b có X-A=10% xác định chiều dài mỗi gen
b xác định số lượng từng loại nu trên gen
Cho 2 phếp lai như sau
-Phếp lai 1:P Chuột đục lông đen X Chuột cái lông đen
F1: Tỉ lệ 3 chuột lông đên và 1chuột lông trắng
-Phép lai 2: P chuột đực lông ngắnX chuột cái lông dài
F1:100%chuột lông ngắn
Cho biết gen nằm trên NST thường và mơi cặp gen QĐ 1 cặp tính trạng
a.Xác định tính trạng trội lặn
b.Xác định KG của chuột bố mẹ ở 2 phép lai
c. Nếu chuột đực ở phép lai 1 và phếp lai 2 cùng thuộc 1 loài cá thể đem lai phân tích thì kết quả về 2 cặp tính trang trên phân li ntn
Một gen có chiều dài 5100A độ. Trong gen có A= 600.
a) Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen.
b) Xác định số lượng từng loại nucleot của phân tử mARN được tổng hợp từ một mạch của gen trên. Biết mạch đó có A= 240, G= 600.
c) Xác định số aa trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen trên.
háy vé bản đồ khái niệm để chỉ ra mối liên quan giữa các mối quan hệ sau ADN gen tổng hợp ẢN mARN tổng hợp prôtêin cặp NST tương đông cặp gen tương ứng chuối axit amin tính trạng
Một gen 600 G chiếm 20% số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 nuclêôtit và có X nhiều hơn G là 300 nuclêôtit.
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của cả gen ?
b. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của gen ?