\(C_1^xO_2^{II}\Rightarrow x\cdot1=II\cdot2\Rightarrow x=4\Rightarrow C\left(IV\right)\)
\(C_1^xO_2^{II}\Rightarrow x\cdot1=II\cdot2\Rightarrow x=4\Rightarrow C\left(IV\right)\)
Xác định hóa trị của nguyên tố C trong hợp chất sau: CH4, CO, CO2.
b) Xác định hóa trị của các nhóm nguyên tử (NO3); (CO3); (HCO3) trong các công thức sau: Ba(NO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2 . (Biết H(I), O(II) và Ba(II)).
c) Tính PTK của các chất có trong mục a, b.
Tính hóa trị của M trong MCln biết Cl hóa trị I
Tính hóa trị của Fe trong FexOy biết O hóa trị II
Bài 1 : a)Tính hóa trị của S Trong hơp chất SO 2 . Biết O(II).
b) Tính hóa trị của nhóm (OH) trong hợp chất Ca(OH) 2 . Biết Ca(II)
Bài 2: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III) và O(II)
tính hóa trị của na trong hợp chất na2so4 biết nhóm (SO4) có hóa trị II
a) tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3
b) lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Sắt hóa trị III vào nhóm (SO4) hóa trị II
Vận dụng quy tắc hóa trị xác định hóa trị của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử còn lại trong các hợp chất sau:
a. FeSO4, biết SO4 hóa trị II. b. SO2, biết O hóa trị II.
c. Fe(OH)3, biết OH hóa trị I. d. AlPO4, biết PO4 hóa trị III.
e. N2O5. f. Cu2O.
g. Ba(NO3)2. h. KHCO3, biết HCO3 hóa trị I.
Giúp Mình nha.Cảm ơn.
Vận dụng quy tắc hóa trị xác định hóa trị của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử còn lại trong các hợp chất sau:
a. FeSO4, biết SO4 hóa trị II. b. SO2, biết O hóa trị II.
c. Fe(OH)3, biết OH hóa trị I. d. AlPO4, biết PO4 hóa trị III.
e. N2O5. f. Cu2O.
g. Ba(NO3)2. h. KHCO3, biết HCO3 hóa trị I.
Vận dụng quy tắc hóa trị xác định hóa trị của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử còn lại trong các hợp chất sau:
a. FeSO4, biết SO4 hóa trị II. b. SO2, biết O hóa trị II.
c. Fe(OH)3, biết OH hóa trị I. d. AlPO4, biết PO4 hóa trị III.
e. N2O5. f. Cu2O.
g. Ba(NO3)2. h. KHCO3, biết HCO3 hóa trị I.
Giải chi tiết giúp mình nha.Cảm ơn.
1, Tính hóa trị của nhóm PO4 trong CTHH Ba3(PO4)2, biết Ba có hóa trị II
2, Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và nhóm SO4 (II)