Thay \(x=1;y=-1;z=2\) vào P
\(P=1.\left(-1\right)^2.2-2.1^2.\left(-1\right).2^2+3.\left(-1\right).2+1\\ =5\)
Thay \(x=1;y=-1;z=2\) vào P
\(P=1.\left(-1\right)^2.2-2.1^2.\left(-1\right).2^2+3.\left(-1\right).2+1\\ =5\)
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 2{x^3}y\)?
A. \(\dfrac{1}{3}{x^2}yx\)
B. \(2{x^3}yz\)
C. \( - 2{x^3}z\)
D. \(3x{y^3}\)
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A. \({x^2}y + y\)
B. \(\dfrac{{3xy}}{{\sqrt 2 z}}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt x }}{2}\)
D. \(\dfrac{{a + b}}{{a - b}}\)
Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức
A. \(\sqrt 2 {x^2}y\)
B. \( - \dfrac{1}{2}x{y^2} + 1\)
C. \(\dfrac{1}{{2z}}x + y\)
D. 0
Cho đa thức \(P = 3{x^2}y - 2x{y^2} - 4xy + 2\).
a) Tìm đa thức \(Q\) sao cho \(Q - P = - 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy\)
b) Tìm đa thức \(M\) sao cho \(P + M = 3{x^2}{y^2} - 5{x^2}y + 8xy\)
Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A. \(2{x^2}yz\)
B. \({x^4} - \dfrac{1}{3}{x^3}{y^2}\)
C. \({x^2}y + xyzt\)
D. \({x^4} - {2^5}\)
Khi phân tích đa thức \(R = 4{x^2} - 4xy + {y^2}\) thành nhân tử thì được:
A. \(R = {(x + 2y)^2}\)
B. \(R = {(x - 2y)^2}\)
C. \(R = {(2x + y)^2}\)
D. \(R = {(2x - y)^2}\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({\left( {x - 1} \right)^2} - 4\)
b) \(4{x^2} + 12x + 9\)
c) \({x^3} - 8{y^6}\)
d) \({x^5} - {x^3} - {x^2} + 1\)
e) \( - 4{x^3} + 4{x^2} + x - 1\)
f) \(8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1\)
Kết quả của phép nhân \((x + y - 1)(x + y + 1)\) là:
A. \({x^2} - 2xy + {y^2} + 1\)
B. \({x^2} + 2xy + {y^2} - 1\)
C. \({x^2} - 2xy + {y^2} - 1\)
D. \({x^2} + 2xy + {y^2} + 1\)
Thực hiện các phép tính sau:
a) \(\dfrac{{2{x^2} - 1}}{{x - 2}} + \dfrac{{ - {x^2} - 3}}{{x - 2}}\)
b) \(\dfrac{x}{{x + y}} + \dfrac{y}{{x - y}}\)
c) \(\dfrac{1}{{x - 1}} - \dfrac{2}{{{x^2} - 1}}\)
d) \(\dfrac{{x + 2}}{{{x^2} + xy}} - \dfrac{{y - 2}}{{xy + {y^2}}}\)
e) \(\dfrac{1}{{2{x^2} - 3x}} - \dfrac{1}{{4{x^2} - 9}}\)
g) \(\dfrac{{2x}}{{9 - {x^2}}} + \dfrac{1}{{x - 3}} - \dfrac{1}{{x + 3}}\)