Một mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 32V; điện trở trong r = 2 Ω. Các điện trở R1= 15Ω; R2= R3= 30Ω.
a) Tính điện trở RN của mạch ngoài?
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch điện? Hiệu điện thế mạch ngoài UN?
c)Tính hiệu điện thế UAB ? Cường độ dòng điện trên từng điện trở ?
giải dùm mình cần gấp trưa nay lúc 12h giúp dùm mình cần gấp
R1 = R2 = 2 \(\Omega\) R3 = 3 \(\Omega\) R7 = 4 \(\Omega\) R6= 2 \(\Omega\)
R4 = R5 = 5 \(\Omega\)
a) Tính cường độ dòng qua các điện trở biết \(I_3=2\left(A\right)\). Tính UAB
b) Nối C,D với Ampe kế có điện trở rất nhỏ. Tìm chỉ số Ampe kê
Câu 6. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có
cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 (e/s) B. 2,5.1019(e/s)
C. 0,4.10-19(e/s) D. 4.10-19 (e/s)
Câu 7. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của
dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 (C) B. 2 (C) C. 4,5(C) D. 4(C)
Câu 8. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.1018 (e/s). Khi đó
dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là
A. 1(A) B. 2 (A) C. 0,512.10-37 (A) D. 0,5 (A)
Câu 9. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi
thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập vào
màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014(e/s) B. 7,35.1014(e/s)
C. 2,66.10-14 (e/s) D. 0,266.10-4(e/s)
Câu 10. Chọn câu sai
A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không
đổi.
B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay
đổi được
C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.
D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s) B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C) D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc
song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn
là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải
điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm
đến cực dương.
Câu 5. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích
12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn
điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J B. 8J C. 0,125J D. 1,8J
Câu 6. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây
dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s
Câu 7. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở
10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển
qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C B. 12C C. 8,33C D. 1,2C
Câu 8. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện
qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu
lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi
phương trình nào sau đây?
A. A = U.I/t B. A = U.t/I C. A = U.I.t D. A =I.t/U
Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế B. tĩnh điện kế
C. ampe kế D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
giúp mình với ạ
Cho mạch điện kín như hình, R1= 10Ω , R2= 20Ω , R3= 5Ω, nguồn điện15 V -1Ω .
a. Tính cường độ dòng điện mạch chính, hiệu điện thếmạch ngoài.
b. Tính U, I qua mỗi điện trở.
c. Tính điện năng tiêu thụtoàn mạch trong 1h.
d. Tính điện năng tiêu thụcủa mạch ngoài trong 1h.
e. Tính nhiệt lượng tỏa ra ở R2 trong 1h
Gíup em với ạ
: Có 9 pin giống nhau, mỗi pin có E = 1,5V, r0 = 0,2Ω được mắc song song,. Điện trở R = 2,1Ω mắc vào hai đầu bộ pin trên.
a) Tính suất điện động và điện trở trong tương đương của bộ nguồn.
b) Tính cường độ qua R
giải dùm mình cần gâp sáng nay lúc 9h
Có ba bóng đèn có ghi 110V - 75W và một quạt điện loại 220V - 100W.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện để các thiết bị này đều hoạt động binh thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V.
b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
c) Nếu mỗi ngày đèn được thắp 8 giờ và quạt sử dụng 6 giờ thì trong 1 tháng (30 ngày), gia đình này tiêu thụ bao nhiêu kWh điện năng?
Cho mạch điện như hình vẽ:
\(R_1=2\Omega\) \(R_2=4\Omega\) \(R_3=6\Omega\) \(R_4=5\Omega\) \(R_5=10\Omega\)
\(U=40\left(V\right)\)
a) Tính Cường độ dòng qua các điện trở
b) Tính chỉ số ampe kế
c) Tính \(U_{MN}\)