Vì 2| x2 - 4 | + 3( y - 6 )2 = 0 nên :
2.| x2 - 4 | = 0 và 3(y - 6)2 =0
⇒| x2 - 4 | = 0 và y - 6 = 0
⇒ x = 2 \(\veebar\) -2 ; y = 6
Vì 2| x2 - 4 | + 3( y - 6 )2 = 0 nên :
2.| x2 - 4 | = 0 và 3(y - 6)2 =0
⇒| x2 - 4 | = 0 và y - 6 = 0
⇒ x = 2 \(\veebar\) -2 ; y = 6
Tìm x , y biết :
a) 2 . ( x2 - 4 )4 + 5 . ( y3 + 8 )2 = 0 .
b) 3 . |2x2 - 8 | + 7 . ( 2y - 1 )2 = 0 .
1) a) 3 phần 7 +( âm 5 phần 2 ) + (âm 3 phần 5)
b)3,5- (âm 2 phần 7)
c) 4 phần 5- ( âm 2 phần 7)- 7 phần 10
d)2 phần 3 . 5 phần 2 - 3 phần 4 . 2 phần 3
e)3 phần 8 . - 3 phần 8 .
f) âm 6 phần 21 . 3 phần 2
g) ( âm 3 ) . (âm 7 phần 12)
h) (11 phần 12 : 33 phần 16 ) . 3 phần 5
i)12 . ( âm 2 phần 3 mũ 2 ) + 4 phần 3
j) 4 phần 5 . (7 phần 2 + 1 phần 4 mũ 2)
k) 5 mũ 4 phần 25 mũ 5 . 20 mũ 4 phần 4 mũ 5
l)
Tìm x:
a)12/16 = -x/4 = 21/y = z/80
b) 1/3.x+2/5.(x-1)=0
c) (2x-3).(6-2x)=0
d) -2/3-1/3.(2x-5)= 3/2
e) 2|1/2.x-1/3|-3/2=1/4
f) 1/3.x-1/2=4 và 1/2 (Hỗn số ý '^')
Tìm x , y biết :
| x2 - 4 | + ( y2 - 25 )2 = 0
Bài 1 : Tìm số nguyên x, biết :
a) ( 4x - 5 ) : (2x -1)
Bài 2 : Tìm các số nguyên x , y biết :
a) ( x -1 ) . ( 2y +1 ) = 6
b) \(\dfrac{x}{3}\)=\(\dfrac{y}{4}\)và x y + 1 = 13
Bài 3: Tìm hai số x, y biết :
x + y = x . y = x : y ( y khác 0 ) mình không tìm thấy kí hiệu khác không
tìm các số nguyên x y z biết: ( x - y^2 + z )^2 + ( y - 2)^2 + ( z + 3)^2 = 0
Tìm x, y biết :
1) 4x + | x-2 | - 15( x+2 ) = 0
2)|2x -10| + |3y - 4 | = 0
Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) 1) 347.22 - 22. ( 216 + 184 ) : 8; 2) 132 - [116 - (132 - 128 )2] 3) 16 :{400 : [200 - ( 37 + 46. 3 )]}; 4) {184 : [96 - 124 : 31 ] - 2 }. 3651; 5) 46 - [ (16 + 71. 4 ) : 15 ]} - 2; 6) 33.18 + 72.42 - 41.18 7) ( 56. 46 – 25. 23 ) : 23; 8) ( 28. 54 + 56. 36 ) : 21 : 2; 9) ( 76. 34 - 19. 64 ) : (38. 9); 10) ( 2+ 4 + 6 +.. + 100).(36.333-108. 111) ; 11) ( 5. 411- 3.165 ): 410 ; 12)
Bài 2. Tính: A= [(- 8 ) + ( - 7 ) ] + ( -10); B = - ( - 299 ) + ( - 219 ) + ( -401 ) + 12 C = 555 + ( - 100) + ( -80) + ; D = + ( - 40 ) + 3150 + ( - 307) E= 98.42 - {50.[(18 - 23): 2 + 32 ]}; F = - 80 - [ - 130 - ( 12 - 4 )2] + 20080 G = 1000 + ( - 670 ) + 297 + (- 330); H = 1024 : 24 + 140 : ( 38 + 25) - 723 : 721 I = ; K = 219 +573 + 381 - 173 L = 36. 33 - 105. 11 + 22. 15; N = 160 - ( 2 3.52 - 6. 25 ) O = (44. 52. 60 ) : ( 11. 13.15 ); P = (217 +154). ( 3 19 - 217 ). ( 24 - 42) Q = 100 + 98 + 96 +... + 4 +2 - 97 - 95 -... - 3 - 1
Bài 3. Tìm x N biết: a) 280 - ( x - 140 ) : 35 = 270; b) (190 - 2x ) : 35 - 32 = 16; c) 720 : [ 41 - ( 2x - 5 ) ] = 23.5 d) ( x : 23 + 45 ). 37 - 22 = 24. 105; e) ( 3x - 4 ). ( x - 1 )3 = 0; f) 22x-1 : 4 = 83 g) x17 = x; h) ( x - 5 )4 = ( x - 5 )6 ; i) ( x + 2 ) 5 = 210 ; k ) 1 + 2 + 3 +... + x = 78 l) ( 3.x – 24). 73 = 2.74; n) 5x : 52 = 125; m) ( x + 1) 2 = ( x + 1)0 ; o) ( 2 + x ) + ( 4 + x ) + ( 6 + x ) +... + ( 52 + x ) = 780 ; p) 70 x, 80 x và x > 8 q) x 12, x 25, x 30 và 0 < x < 500
Bài 4. Tìm x Z biết: a) ( - x + 31 ) - 39 = - 69 ; b) - 121 - ( - 35 - x ) = 50; c) 17 + x - ( 352 - 400 ) = - 32 d) 2130 - ( x + 130 ) + 72 = - 64; e) ; f) ; g) h) ; i) ( x - 2 ) - ( -8 ) = - 137; k) 15-(- x + 18) = - 24 l) 12 - = -19; m) 10 -
Bài 5. Tìm n N biết: a) 8 ( n - 2 ); b) ( 2.n +1 ) ( 6 - n ); c) 3.n ( n - 1 ); d) ( 3.n + 5) ( 2.n +1)
Bài 6. Tìm x, yN để : a) ( x + 22 ) ( x + 1); b) ( 2x + 23 ) B ( x - 1); c) ( 3x + 1 ) ( 2x - 1) d) ( x - 2 ) ( 2y + 1 ) = 17; e ) xy + x + 2y = 5
Bài 7. Tìm các cặp số nguyên x, y biết a) ( x - 1 ) ( y + 2 ) = 7; b) x. ( y - 3 ) = - 12; c) xy - 3x - y = 0 d) xy + 2x + 2 y = -16
Bài 8. Bỏ dấu ngoặc rồi rút gọn biểu thức a) - ( - a + c - d ) - ( c - a + d ); b) - ( a + b - c + d ) + ( a - b - c -d ) c) a( b - c - d ) - a ( b + c - d ); d*) (a+ b).( c + d) - ( a + d ) ( b + c ) e*)( a + b ) ( c - d ) - ( a - b )(c + d); f*) ( a + b ) 2 - ( a - b ) 2
Tìm x ,y thỏa mãn : x2 + 2x2y2 + 2y2 - (x2y2 + 2x2 ) -2 = 0
- Giups với