2Al(OH)3 \(\underrightarrow{t^0}\) Al2O3 + 3H2O
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{t^0}\) Al2O3 + 3H2O
Cho sơ đồ phản ứng : Fe(OH)n +HCl -> FeCln + H2O
Biện luận theo n , lập PTHH
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Tìm cặp nghiệm x,y sao cho phù hợp biết x khác y.
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Lập PTHH theo các sơ đồ sau :
1) H2SO4 + NaOH - -> Na2SO4 + H2O
2) H2SO4 + Mg(OH)2 - -> MgSO4 + H20
3) HNO3 + Zn(OH)3 - -> Zn(NO3)2 + H2O
Cho sơ đồ của các phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất phản ứng.
HgO → Hg + O2
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al(OH)3 + H2SO4 ---------> Al2(SO4)3 +H2O
b. ZnO + HCI --------> ZnCl2 + H2O
c. KOH +H3PO4 ------> K3PO4 + H2O
d. CH4 +O2 ------> CO2 + H2O
Hoàn thành PTHH từ sơ đồ sau:
a. K + H2O ---> KOH + H2
b. BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl
c. Mg(NO3)2 + NaOH ---> Mg(OH)2 + NaNO3
d. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
Cho sơ đồ sau : Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y = H2O
a. Xác định các chỉ số x,y ( biết rằng x khác y ) và lập PTHH
b. Cho biết tỉ lệ số phân tử của một cặp chất tùy ý trong PTHH trên
c. Tính thành phần phần trăm của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe(OH)y
d. Cho 10,7g Fe(OH)y tác dụng với H2SO4 tạo thành 20g Fex(SO4)y và 5,4g nước . Tính khối lượng H2SO4 đã dùng .
Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau;
1. C + O2 -> CO
2. Na + O2 -> Na2O
3. Mg + HCl -> MgCl2 + H2
4. Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
5. Na2CO3 +HCl -> NaCl + H2O +CO2