a) Tìm hai số tự nhiên a,b biết BCNN(a,b) + ƯCLN(a,b) = 15
b) Tìm x nguyên thỏa mãn \(\left|x+1\right|+\left|x-2\right|+\left|x+7\right|=5x-10\)
c) Chứng minh rằng bình phương của một số nguyên tố khác 2 và 3 khi chia cho 12 đều dư 1
d) Tìm số nguyên n sao cho \(n^2+5n+9\) là bội của n+3
Bạn nào giúp được câu nào thì giúp mk nha
\(Tìm\) \(x\)∈\(Z\)\(,\) \(biết\)\(:\)
\(a\)) \(\left(x-20\right)+\left(x-19\right)+\left(x-18\right)+...+99+100=100\)
\(b\)) \(213-x.\left(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2^2}+\dfrac{1}{2^3}+...+\dfrac{1}{2^{2020}}\right):\left(1-\dfrac{1}{2^{2020}}\right)=13\)
1: \(\dfrac{2\cdot\left(x+2\right)}{3}-\dfrac{5\cdot\left(x-1\right)}{4}=\dfrac{3\cdot\left(5-x\right)}{2}-1\dfrac{1}{2}\cdot\left(2x+3\right)\)
Bài 1: Tìm x:
a) \(\left|x+\dfrac{4}{15}\right|-\left|-3,75\right|=-\left|-2,15\right|\)
b) \(\left|\dfrac{5}{3}x\right|=\left|-\dfrac{1}{6}\right|\)
c) \(\left|\dfrac{3}{4}x-\dfrac{3}{4}\right|-\dfrac{3}{4}=\left|-\dfrac{3}{4}\right|\)
Bài 2: Tìm x,y:
a) \(\left|\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{3}+x\right|=\dfrac{1}{4}-\left|y\right|\)
b) \(\left|x-y\right|+\left|y+\dfrac{9}{25}\right|=0\)
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất:
a) A= \(\left|x+\dfrac{15}{19}\right|-1\)
b) B= \(\dfrac{1}{2}+\left|x-\dfrac{4}{7}\right|\)
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất:
a) A= 5- \(\left|\dfrac{5}{3}-x\right|\)
b) B= 9-\(\left|x-\dfrac{1}{10}\right|\)
Bài 1 :
Tìm chữ số tận cùng của số A = 3n+2 - 2n+2 + 3n - 2n
Bài 2:
Chứng minh rằng : nếu (d+2c+4b) chia hết cho 8 thì abcd chia hết cho 8
Bài 3 : Cho C= 2+22 + 23 +......+ 299 + 2100
a) Chứng minh rằng C chia hết cho 31
b) Tìm x để 22x - 2 = C
a)C=1+5+5^2+5^3+...+5^2018. Tìm x E N để c+1=5^x
b)Tìm x E N để: 5^x +323=b^2
c)Chứng minh rằng: ab+ba chia hết cho 11 và 64^10 - 32^11-16^13 chia hết cho 49
d) Tìm x,y E N để: 1!+2!+3!+....+x!=y^2
Tìm x :
a) \(\left|x+\dfrac{11}{17}\right|+\left|x+\dfrac{2}{17}\right|+\left|x+\dfrac{4}{17}\right|=4x\)
b) \(\left|x+\dfrac{1}{2}\right|+\left|x+\dfrac{1}{6}\right|+\left|x+\dfrac{1}{12}\right|+\left|x+\dfrac{1}{20}\right|+..+\left|x+\dfrac{1}{110}\right|=11x\)
Đề thi kiểm tra thực lực 45'
Trắc Nghiệm
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, 80 - (4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [131 – ( 13 – 4 )2] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Tự luận
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 128 – 3( x + 4 ) = 23 b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35
c, (12x – 43).83 = 4.84 d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 b, (3x – 24) .73 = 2.74
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8.
b, x chia hết cho 12, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và 0 < x < 500
Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a, 6 chia hết cho (x – 1) b, 14 chia hết cho (2x +3).
Chúc các bạn thành công ^_^
Bài 1 Tìm x ,y biết
a, 2| 2x -3 | =1
b,7,5 -3 | 5 -2x | = -4,5
c, | 3x-4 | + | 3y +5 |=0
Bài 2 Tìm x biết
a, \(\left|\frac{5}{3}x\right|\) =\(\left|-\frac{1}{6}\right|\)
b, \(\left|\frac{3}{4}x-\frac{3}{4}\right|-\frac{3}{4}=\left|-\frac{3}{4}\right|\)
c, \(\left|x+\frac{3}{5}\right|-\left|x-\frac{7}{3}\right|=0\)
Bài 3 Tìm x biết
a,| x |+| x+2 |=0
b,\(\left|x\left(x^2-\frac{5}{4}\right)\right|=x\)