b) \(2\sqrt{x}=1\)
⇔ \(\sqrt{x}=1:2\)
⇔ \(\sqrt{x}=\frac{1}{2}\)
⇔ \(\sqrt{\frac{1}{4}}=\frac{1}{2}\)
=> \(x=\frac{1}{4}\).
Vậy \(x=\frac{1}{4}\).
Mình chỉ làm câu b) thôi nhé.
Chúc bạn học tốt!
b) \(2\sqrt{x}=1\)
⇔ \(\sqrt{x}=1:2\)
⇔ \(\sqrt{x}=\frac{1}{2}\)
⇔ \(\sqrt{\frac{1}{4}}=\frac{1}{2}\)
=> \(x=\frac{1}{4}\).
Vậy \(x=\frac{1}{4}\).
Mình chỉ làm câu b) thôi nhé.
Chúc bạn học tốt!
Tìm x biết :a) \(\sqrt{x}\) = \(x\)
b) \(x-2\sqrt{x}=0\)
c) \(\sqrt{x+1}=1-x\)
d) \(\sqrt{3x^2+4}+\sqrt{2004x^2+1}=3-4x^2\)
e) \(\sqrt{3x^2+4}+\sqrt{2007x^2+25}=7-69x^2\)
Tìm x bt
a) \(8\sqrt{x}+2x-9=5x+7+6\sqrt{x}-3x-12\)
b)\(2\sqrt{3x}+11x-18=5x 3+6\sqrt{3x}-21\)
Bài 1 : Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt qua x. Tìm [x] biết :
a) x = \(\sqrt{2+\sqrt{2+\sqrt{2+...+\sqrt{2}}}}\) ( n dấu căn )
b) x = \(\left[\sqrt{1}\right]+\left[\sqrt{2}\right]+\left[\sqrt{3}\right]+...+\left[\sqrt{100}\right]\)
Bài 2 : Tìm x để A có giá trị nguyên:
a) A = \(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\)
b) A = \(\dfrac{\sqrt{x}+3}{2\sqrt{x}+1}\)
c) A = \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\) với \(x\) thuộc Z
Bài 1 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức biết
a, y = \(\dfrac{5}{7+\sqrt{x}}\)
b, y = \(\dfrac{\sqrt{x+1}+13}{\sqrt{x+1}+4}\)
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = \(\sqrt{x-1}+\sqrt{2x-2}+\sqrt{3x-3}+15\)
Tìm x biết:
a)\(\sqrt{x}=4\)
b)\(\sqrt{x-2}=3\)
c)\(\sqrt{\dfrac{x}{3}-\dfrac{7}{6}}=\dfrac{1}{6}\)
d)\(x^2=7v\text{ới}x< 0\)
e)\(x^2-4=0v\text{ới}x>0\)
f)\(\left(2x+7\sqrt{7}\right)^2=7\)
Tìm x biết :
a, 2x = \(\sqrt{x}\)
b, \(\sqrt{x}\) - 1 = 2
c, \(3\sqrt{x}\) - 2 = 7
d, \(\sqrt{x-1}\) + 1 = 3
Tìm x biết :
\(3x\sqrt{x+1}=40\)
\(\sqrt{x+1}+2=0\)
\(\sqrt{\left(x+1\right)^2}=3\)
\(\sqrt{x-3}=4\)
1. không tính so sánh \(\sqrt[]{50+2}\) với \(\sqrt{50}+\sqrt{2}\)
2.cho A =\(\dfrac{5}{\sqrt{x}-3}\) tìm x thuộc Z để A có giá trị nguyên
3.Biểu diễn \(-\sqrt{3}\) trên trục số
Tìm x, y là các số hữu tỉ biết:
a) \(x\sqrt{3}+3=y\sqrt{3}-x\)
b) \(\left(x-2\right)\sqrt{25n^2+5}+y-2=0\)