Tìm tập xác đinh của các hàm số sau
29 , \(y=\frac{tanx+cosx}{sinx}\)
30 , \(y=\frac{1}{sinx}-\frac{1}{cosx}\)
31 , \(y=\frac{cosx+cotx}{sinx}\)
32 , \(y=\frac{tanx+cotx}{1-sin2x}\)
33 , \(y=tanx+\frac{1}{cos\frac{x}{2}}\)
34 , \(y=\frac{1-tanx}{1-cotx}\)
35 , \(y=\frac{cotx}{cosx-1}\)
36 , \(y=\frac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
37 , \(y=\frac{2}{cosx-cos3x}\)
38 , \(y=\frac{\sqrt{x}}{sin\pi x}\)
39 , \(y=\frac{2-cosx}{1+tan\left(x-\frac{\pi}{3}\right)}\)
Tìm TXĐ của hàm số: y=7sin(x-pi/5)/cos(x-pi) y=3-cot3x/ sin2x+1 y=cot(2x-pi/8)/(tanx-1)sin^2x
1) Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) y= tan ( x - \(\frac{\Pi}{4}\) ) + cos2x
b) y= \(cos^3\frac{x}{x^2-1}\)
c) y= \(\frac{cosx+1}{x^2+1}\)
d) y= \(\frac{tanx}{x^2-x+2}\)
2) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) f(x) = \(\frac{x+tanx}{x^2+1}\)
b) f(x) = \(\frac{5x.cos5x}{sin^2x+2}\)
c) f(x) = (2x-3). sin4x
d) f(x)= \(sin^42x+cos^4\left(2x-\frac{\Pi}{6}\right)\)
tìm tập xác định
a)y=tan(pi/2 nhân cosx) b) y= cosx+1/cosx c) y=tan2xcot8x d)y=căn bậc hai của (2cosx-căn bậc hai của 3) e) y=(2+3sin2x)/cos2x-1 f)y=3sin3x/căn bậc hai (1-cosx) g)y=căn bậc hai của (2+3tan^22x) h) y=1/ căn bậc hai ( 1+sin^3x) k)y=sinx/ tan^2x/2
Tìm txđ của hàm số sau:
1.\(y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{1-cosx}}\)
2.\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
3.\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)+tan2x\)
1. Cho sinx = \(\dfrac{2}{3}\) , x ∈ (0,\(\dfrac{\Pi}{2}\))
Tính cosx, tanx , sin (x+\(\dfrac{\Pi}{4}\))
2. Cho cos = \(\dfrac{1}{4}\) . Tính sinx, cos2x
3. Cho tanx = 2 . Tính cosx, sinx
x ∈ (0,\(\dfrac{\Pi}{2}\))
4. Rút gọn a) A = cos2x - 2cos2x + sinx +1
b) B = \(\dfrac{cos3x+cos2x+cosx}{cos2x}\)
Xđ tính chẵn ,lẻ và tìm TXđ
1,y= cot.4.x
2.|cot .x|
3,y=1-sin 2.x
4,y= sin (x+pi /4) 5.y= x2.tan2x- cot.x 6.\(\dfrac{cos.2x}{1+sin^23.x}\) 7.y=\(\dfrac{sin.x+1}{cos.x}\) 8.y= 1+|cot .x + tan.x|Tìm tập xác định của hàm số :
1.y=\(\frac{1}{sinx-cosx}\)
2.y=\(\frac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
3.y=\(\frac{cotx}{cosx-1}\)
3.y=\(\frac{1-sinx}{sinx+1}\)
4.y=\(\frac{1-2cosx}{sin3x-sinx}\)
5.y=\(tanx+cotx\)
6.y=\(\frac{2x}{1-sin^2x}\)
7.y=\(tan\left(3x-1\right)\)
8.y=\(sin\left(x-1\right)\)
9.y=\(\sqrt{\frac{1-sinx}{1+cosx}}\)
10.y=\(\sqrt{sinx+2}\)
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a/ y=\(\frac{sinx+1}{cosx}\)
b/y=\(tan^2x\)
c/y=\(|cotx|\)
d/y=\(sin(\frac{\pi}{2}-x)\)