1.
Mềm : dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học
mềm : có khả năng làm những động tác nào đó và chuyển đổi động tác một cách rất dễ dàng, tự nhiên
mềm : dễ dàng có những nhân nhượng tuỳ theo hoàn cảnh, trong quan hệ đối xử
2.
mặn : có vị như vị của muối biển
mặn : (thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường
mặn : (ăn uống) có thịt, cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, nói chung; phân biệt với chay
mặn : (Khẩu ngữ) có tình cảm nồng nàn, tha thiết
3.
nhạt : (thức ăn uống) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường
nhạt : (màu sắc) không đậm bằng màu bình thường hoặc không đậm bằng như vốn có trước đó
nhạt : (trò vui, chuyện kể) ít gây hứng thú, không hấp dẫn
nhạt : không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử
4.
sống : cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng
sống : phần nổi gồ lên theo chiều dọc ở giữa một số vật
sống : tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường bên ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết
sống :
_ ở thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải qua ở đấy cả cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mình
_duy trì sự sống của mình bằng những phương tiện vật chất nào đó
_ sống kiểu nào đó hoặc sống trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó
_ cư xử, ăn ở ở đời
_ tồn tại với con người, không mất đi
_ ở trạng thái còn sống, chưa chết
_ chưa được nấu chín
_ (nguyên liệu) còn nguyên, chưa được chế biến
_(Khẩu ngữ) chưa thuần thục, chưa đủ độ chín
_chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi xay
_(Khẩu ngữ) (chiếm đoạt) một cách trắng trợn