Từ Hán Việt: Nam, quốc, sơn, hà, thiên thư, cư, tiệt nhiên,như hà,nghịch , lỗ,lai,nhử đẳng, hành , khan, thủ, hư.
qhệ từ & thành ngữ : ko có
Từ Hán Việt : quốc, sơn hà, đế, cư, thiên thư, tiệt nhiên, định phận, như, hà, nghịch lỗ, lai ,nhữ đẳng ,hành khan, thủ, bại hư
Quan hệ từ : không có
Thành ngữ : như trên
bạn nên nói rõ ở phần phiên âm hay dịch thơ
南國山河南帝居,
截然分定在天書。
如何逆虜來侵犯,
汝等行看取敗虚。