(Văn chương) sông nước và núi non; thường dùng để chỉ đất nước, tổ quốc
nước non tươi đẹp
"Chung quanh những nước non người, Đau lòng lưu lạc, nên vài bốn câu." (TKiều)
Đồng nghĩa: non nước, non sông, núi sông
Danh từ(Khẩu ngữ) cái đạt được, cái có nghĩa lí
tốn kém nhiều mà chẳng nước non gì!
Đồng nghĩa: nước mẹ