cho A = ( âm vô cực đến 4),b=(0 đến dương vô cực) tìm A giao B, A hợp B, A hiệu B,B hiệu A, R hiệu A,R hiệu B
cho 2 tap hop a=[m;m+1] b=(âm vô cực;2)U [4;dương vô cực) . Tìm để Agiao B= rỗng
cho tập hợp A={ x thuoc R| 2x+m>=0}, B={x thuoc R|x-2m>0} tính tổng S tất cả các số nguyên của tham số m để {1} tập con A giao B
Bài 1 : Cho 2 số hữu tỉ x=\(\frac{a-4}{7}\) . Tìm a để :
a) x là số âm
b) x là số dương
c)x ko phải lak số âm cũng ko phải là số dương.
Bài 2 : Cho a,b thuộc Z , b \(\ne0\) . So sánh 2 số hữu tỉ \(\frac{a}{b}\) và \(\frac{a+2016}{b+2016}\) .
a, Cho hai số dương x,y . Cmr \(\dfrac{2}{x^2+2y^2+3}\le\dfrac{1}{xy+y+1}\)
b, Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn abc=1 . Tìm giá trị lớn ngất của biểu thức
Q=\(\dfrac{1}{a^2+2b^2+3}+\dfrac{1}{b^2 +2c^2+3}+\dfrac{1}{c^2+2a^2+3}\)
A=[4;7] và B=(3m-2;dương vô cực)
tìm các giá trị của m để tập A là con của tập B
Cho tập A=(0;dương vô cùng) và B={x thuộc R|mx^2-4x+m-3=0} ,m là tham số. Tìm m để B có đúng hai tập con và B con A
1,
cho a,b,c,d là các số thực khác 0. biết c và d là 2 nghiệm của pt x2+ax+b=0 và a,b là 2 nghiệm của pt x2+cx+d=0. tính giá trị của biểu thức S=a+b+c+d
2,
có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[-5;5\right]\) để pt \(\left|mx+2x-1\right|=\left|x-1\right|\) có đúng 2 nghiệm phân biệt
3,
có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để pt \(\left(\frac{x^2}{x-1}\right)^2+\frac{2x^2}{x-1}+m=0\) có đúng 4 nghiệm
Cho A = {x ∈ R|x - 2m - 1 ≥ 0} B = {x ∈ R| x² - (2m + 1)x + 2m ≤ 0 Tìm m để A ∩ B khác ∅ Tìm m để A \ B = A