`n` bé hơn hoặc bằng bậc bé nhất của đa thức.
`-> n <=2`
`-> n = 2, 1, 0`
`n` bé hơn hoặc bằng bậc bé nhất của đa thức.
`-> n <=2`
`-> n = 2, 1, 0`
Tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết (n là số tự nhiên) :
a) \(\left(5x^3-7x^2+x\right):3x^n\)
b) \(\left(5xy^2+9xy-x^2y^2\right):\left(-xy\right)\)
c) \(\left(x^3y^3-\dfrac{1}{2}x^2y-x^3y^2\right):\dfrac{1}{3}x^2y^2\)
Tìm n \(\left(n\in\mathbb{N}\right)\) để mỗi phép chia sau đây là phép chia hết
a) \(\left(x^5-2x^3-x\right):7x^n\)
b) \(\left(5x^5y^5-2x^3y^3-x^2y^2\right):2x^ny^n\)
Tìm a để các phép chia sau là phép chia hết:
a)(2x^4-2x^3+x^2+x+a):(x-2)
b)(2x^3-3x^2+x+x):(x+2)
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a) \(\left(5x^3-7x^2+x\right):3x^n\)
b) \(\left(13x^4y^3-5x^3y^3+6x^2y^2\right):5x^ny^n\)
tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
(14x^5-7x^3+2x):7x^n
(25x^7y^6-10x^5y^4-6x^3y^2):(-3x^ny^n)
a) Xác định a để đa thức \(3x^3+10x^2-5+a\) chia hết cho đa thức 3x+1
b)Xác định a để đa thức \(x^3-3x+a\) chia hết cho \(\left(x-1\right)^2\)
c) Tìm tất cả các số nguyên n để \(2n^2+n-7\) chia hết cho n-2
Tìm giá trị nguyên của x để
a) ( 2x^5 + 4x^4 - 7x^3 - 44 ) chia hết cho 2x^2 - 7
b) ( 2x^2 + 3x + 3 ) chia hết cho 2x - 1
1. tìm x
a. (4x^4 + 3x^3) : (-x^3) + (15x^2 + 6x) : (3x) = 0
b. (x^2 - 1/2x) : 2x-(3x-1)^2 : (3x-1) = 0
2. tìm n thuộc N để phép chia là phép chia hết
a. (14x^5 - 7x^3 + 2x) : 7x^n
b. (25x^7y^6 - 10x^5y^4 - 6x^3y^2) : (-3x^ny^n)
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức
a) A= ( -xyz^2)^5: (-x^2 y z^3)^2 với x= -1, y= 1/2, z= -2
b) B= (8x^4 y^5 -12x^3 y^4) : ( -4x^3 y^4) với x= 2018, y=1/2
Bài 2: Tìm điều kiện số tự nhiên n để phép chia sau đây là phép chia hết:
a) (14x^9 y^3 - 5x^2n y^4) : (-2x^3 y^n)
b) (5x^3 y^n+1 - 3x^2 y^2) : (-3x^n-1 y^n)
Cho đa thức A = 3 10 5 x x a 3 2 và B = 3 1 x
a) Hãy đặt phép chia và tìm dư R trong phép chia A cho B.
b) Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B