Ta có bảng tổng các trường hợp a + b = 13:
a | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
b | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
Các số nguyên tố từ 1 đến 13 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13
Vậy ta có 2 cặp số thõa mãn a, b là số nguyên tố và a + b = 13 là: (2;11) và (11;2)
Ta có bảng tổng các trường hợp a + b = 13:
a | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
b | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
Các số nguyên tố từ 1 đến 13 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13
Vậy ta có 2 cặp số thõa mãn a, b là số nguyên tố và a + b = 13 là: (2;11) và (11;2)
a/ Tìm số tự nhiên n > 1 sao cho:
n + 8 chia hết cho n + 2
b/ Tìm số tự nhiên n để hai số sau nguyên tố cùng nhau:
9n + 11 và 12n + 15
Bài1: tìm a,b a-b=48 và ƯCLN ( a ,b) = 20 Bài 2 A)Chứng minh 5n+5 và 3n+1 là 2 sốc nguyên tố cùng nhau B) tìm ƯCLN ( 2n-1;9n+4)
2. a) Tìm ước của 18 và cho biết ước nào là ước nguyên tố.
b) Trong các số: 1, 2, 5, 15, 27, 42, 7, 3, 17 số nào là số nguyên tố, số nào hợp số? c) Tìm ba số nguyên tố lẻ liên tiếp.
2. a) Tìm ước của 18 và cho biết ước nào là ước nguyên tố.
b) Trong các số: 1, 2, 5, 15, 27, 42, 7, 3, 17 số nào là số nguyên tố, số nào hợp số? c) Tìm ba số nguyên tố lẻ liên tiếp.
Cho a,b thuộc N , chững tỏ a^2 + 150 chia hết cho 25 .
Cho P là số nguyên tố > 3 , hỏi P^2 + 202 là số nguyên tố hay hợp số ?
tìm hai số nguyên dương a và b biết a.b=216 và ƯCLN (a,b)=6
tìm số tự nhiên a và b biết a+b=128 và ƯCLN( a,b)=16
tìm hai số tự nhiên a,b sao cho:
a+2b=48,a<24 và ƯCLN(a,b)+3.BCNN(a,b)=114
bài 9 : tìm số tự nhiên x, biết
a,x \(\in\) B(5) và 20 \(\le\) x \(\le\) 36 b, x \(\in\) Ư (20) và x > 8
c, x \(⋮\) và 13 < x \(\le\) 78 d, 24 \(⋮\) và x là số chẵn
Tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số :
5.6.7 + 8.9
5.7.9.11 - 2.3.7
5.7.11 + 13.17.19
4253 + 1422
147.247.347 - 13