a)
Với p=2
=> 5p+3=13 (chọn )
Với p>2
=> p=2k+1
=> 5p+3=2k+1+3
= 2k+4 chia hết cho 2
Vậy p=2
b)
Ta có
p khác 2 vì 2;6;8 chia hết cho 2
+) Với p=3
=> p+6=9 (loại )
Với p=5
=> p+2=7
p+6=11
p+8=13 (thỏa mãn)
Vậy p=5
a)
Với p=2
=> 5p+3=13 (chọn )
Với p>2
=> p=2k+1
=> 5p+3=2k+1+3
= 2k+4 chia hết cho 2
Vậy p=2
b)
Ta có
p khác 2 vì 2;6;8 chia hết cho 2
+) Với p=3
=> p+6=9 (loại )
Với p=5
=> p+2=7
p+6=11
p+8=13 (thỏa mãn)
Vậy p=5
Tìm x, biết:
a) 5p+3 là số nguyên tố
b) p+2; p+6; p+8 là số nguyên tố
1. Tìm số nguyên tố P (P<7) để :
P+2 ; P+6 ; P+8 , cũng là các số nguyên tố
2 . Cho P và P +8 đều là số nguyên tố (P bé hơn hoặc bằng 3 )
Hỏi P + 2003 là số nguyên tố hay hợp số
Tìm số nguyên tố p để có:
a) p + 10 và p + 14 đều là số nguyên tố
b) p + 2; p + 6 và p + 8 đều là số nguyên tố
1. Tìm số nguyên tố p , sao cho các số sau cũng là số nguyên tố :
a,p+2 và p+10
b,p+10 và p+20
2.Cho 3 số nguyên tố lớn hơn 3 , trong đó số sau lớn hơn số trước là d đơn vị . Chứng minh rằng d chia hết cho 6.
3.Cho p và p+4 là các số nguyên tố (p>3) . Chứng minh ằng p+8 là hợp số
4.Cho p và 8p-1 là các số nguyên tố . Chứng minh rằng 8p+1 là hợp số
Tìm hai số nguyên tố p, biết: p + 2; p + 6; p + 8; p + 14 cùng là số nguyên tố
Tìm hai số nguyên tố p, biết: p + 2; p + 6; p + 8; p + 14 cùng là số nguyên tố
Tìm tất cả các số nguyên tố P để a=P^2 +8 là số nguyên tố
Bài 1: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số
a = 1 x 3 x 5 x 7 x ... x 13 + 20
b = 147 x 247 x 347 - 13
c = 13579 + 97531 + 12345
d = 246246 + 122123 + 369369
Bài 2: Tìm số nguyên tố để 5.a + 14 là số nguyên tố < 40
tìm số nguyên tô p biết
ap+16và4p+1là số nguyên tố
b p+6 2p+1 4p+3 8p-3 là nguyên tố