cho ABC có AB=6cm AC = 8cm vuông tại A a ) tính BC b) vẽ tia phân giác BD của góc B ( D thuộc AC ), từ D vẽ DE vuông góc với BC (E thuộc BC ) chứng minh tam giác ABC = tam giác EBD . c ) ED cắt AB tại F chúng minh tam giác ABC =tam giác EBF
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn
bài 39 : cho đa thức : p (x) = 2 +5x^2 - 3x^3 + 4x^2 - 2x -x^3 + 6x^5
a) thu gọn và sắp xếp các hạng tử của p (x) theo luỹ thừa giảm của biến .
b) viết các hệ số khác 0 của đa thức
Cho đa thức :
\(P\left(x\right)=2+5x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức.
a) A(x) = \(x^7-2x^6+2x^3-2x^4-x^7+x^5+2x^6-x+5+2x^4-x^5\)
b) B(x) = \(-3x^5+4x^4-2x+\dfrac{1}{2}-2x^4+3x-x^5-2x^4+\dfrac{5}{2}+x\)
c) C(y) = \(5y^2-2\left(y+1\right)+3y\left(y^2-2\right)+5\)
Xác định các hệ số a,b của đa thức P(x)=ax+b biết rằng a, P(0)=2,P(-2)=10
b,P(2)=-2,P(-1)=4
cho f(x)=ax2 +bx+c (a khác 0; a,b,c là hằng số )
Tìm a,b,c biết f(1)=4 ; f(-1)=8 và a-c=-4
Bài 1:
Sác định các hệ số a và b biết đa thức f (x) = x^2 + ax+ b có g/t bằng 4 khi x=0 và một nghiệm của f (x) là x=1
Cho đa thức :
\(Q\left(x\right)=x^2+2x^4+4x^3-5x^6+3x^2-4x-1\)
a) Sắp xếp các hạng tử của \(Q\left(x\right)\) theo lũy thừa giảm của biến
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của \(Q\left(x\right)\)