Cho A=(4;5) B=(-1;6]
a) tính B\A, phần bù của B trong R
b) cho C= {x thuộc R sao cho -2 < x <=4} D={x thuộc N sao cho -2< 2x +1 <3}
Tìm C hợp D
Cho các tập hợp sau:A={-2;0;2;4;8},
B={x€Z:|x|≤2},C={x€R:(X² -2x-3)(x² - 3)=0}.Hãy tìm các tập hợp sau:
a)A∩(B∩C)
b)A hợp (B∩C)
c)A∩(B∩C)
d)A\(B∩C)
e)A\(B\C)
cho tập hợp A={xϵ R |\(\dfrac{2x}{x^2+1}\)≥1} ; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương trình x2 -2bx+4=0 vô nghiệm .Tìm số phần tử chung của hai tập hợp trên
1.Cho 2 đa thức f(x) và g(x) . Xét các tập hợp
A = { x € R / f(x) =0}
B= { x €R/ g(x) =0}
C= { x €R |f(x)/ g(x) =0}
Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng
A. C = A hợp B
B. C = A giao B
C. C = A\B
D. C = B\A
2. Cho đa thức f(x) và g(x) . Xét các tập hợp :
A= { x € R | f(x) =0}
B = { x €R |g (x) =0}
C = { x € R| f^2 (x) + g^2 (x) =0}
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. C = A hợp B
B. C = A giao B
C. C = A hiệu B
D. C = B hiệu A
Cho A = { x € R | x^2 + x +1 = 0 } , B [ 1 ; dương vô cực ) , C = ( 0 ; 4 ) . Tập ( A hợp B ) giao C có bao nhiêu phần tử là số nguyên
Cho A= { x thuộc R| x2 < ( hoặc = ) 25 }, B= { x thuộc R | -4 < x< 5 }, C= { x thuộc R | x < ( hoặc =) -4 }
Viết lại tập hợp trên dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng
Cho các tập hợp A={ x thuộc R/ 2x<3},B={x thuộc R/-3x<√6}
a.xác định các tập A,B
b. Tìm A hợp B ,A hiệu B,phần bù của A hợp B,phần bù của A hiệu B.
c.tập A giao B có bao nhiêu phần tử là số nguyên
Hãy phân biệt các tập hợp sau:
a) { -1;2 }, [ -1; 2 ], ( -1; 2), [ -1;2), ( -1;2]
b) A= { x thuộc N | -2 < ( hoặc =) x < ( hoặc = ) 3}, B= { x thuộc R | -2< ( hoặc =) x < ( hoặc = ) 3}
c) A= { x thuộc N | x < 3}, B= { x thuộc R | x < 3}