tìm nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sau : a) 6x + \(\frac{5}{7}\) > 4x + 7 và \(\frac{8x+3}{2}\) < 2x + 25 ; b) 15x - 2 > 2x + \(\frac{1}{3}\) và 2(x - 4) < \(\frac{3x-14}{2}\)
tìm nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sau : a) 6x + \(\frac{5}{7}\) > 4x+7 và \(\frac{8x+3}{2}\) < 2x+25 ; b) 15x-2 > 2x + \(\frac{1}{3}\) và 2(x-4) < \(\frac{3x-14}{2}\)
tìm nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sau : a) 6x + \(\frac{5}{7}\) > 4x + 7 và \(\frac{8x+3}{2}\) < 2x + 25 ; b) 15x - 2 > 2x + \(\frac{1}{3}\) và 2(x - 4) < \(\frac{3x-14}{2}\)
tìm nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sau : a) 6x + \(\frac{5}{7}\) > 4x+7 và \(\frac{8x+3}{2}\) < 2x+25 ; b) 15x-2 > 2x + \(\frac{1}{3}\) và 2(x-4) < \(\frac{3x-14}{2}\)
tìm nghiệm nguyên của mỗi hệ bất phương trình sau : a) 6x + \(\frac{5}{7}\) > 4x + 7 và \(\frac{8x+3}{2}\) < 2x + 25 ; b) 15x - 2 > 2x + \(\frac{1}{3}\) và 2(x - 4) < \(\frac{3x-14}{2}\)
câu 1: lập bảng xét dấu để tìm nghiệm của bất pt sau:
a/\(4x^2-5x+1\ge0\)
b/\(3x^2-4x+1\le0\)
câu 2:
a/\(|x^2-3x+2|\le8-2x\)
b/\(x^2-5x+\sqrt{x\left(5-x\right)}+2< 0\)
c/\(\sqrt{8+2x-x^2}>6-3x\)
d/\(2\sqrt{1-\frac{2}{x}}+\sqrt{2x-\frac{8}{x}}\ge x\)
e/\(|x^2-4x+3|>2x-3\)
f/\(\sqrt{-x^2+6x-5}\le8-2x\)
g/\(x^2-8x-\sqrt{x\left(x-8\right)}< 6\)
h/\(3\sqrt{1-\frac{3}{x}}+\sqrt{3x-\frac{27}{x}}\ge x\)
B1 xét dấu các biểu thức
a f(x)=(1-2x) (2x2-5x+3)
b g(x)=\(\frac{-6x^3-19x^2-11x+6}{x^2-4x+3}\)
B2 giải bất phương trình
\(\frac{2-x}{x^3+x^2}>\frac{1-2x}{x^3-3x^2}\)
B3 Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\frac{1}{x^2+7x+6}-\frac{1}{x^2-2x+5}}\)
giải các hệ bất phương trình : a) (x - 3)( \(\sqrt{2}\) - x)>0 và \(\frac{4x-3}{2}\) < x+3 ; b) \(\frac{2}{2x-1}\) <= \(\frac{1}{3-x}\) và ( giá trị tuyệt đối của x ) > 1
giải các hệ bất phương trình : a) (x - 3)( \(\sqrt{2}\) - x)>0 và \(\frac{4x-3}{2}\) < x+3 ; b) \(\frac{2}{2x-1}\) <= \(\frac{1}{3-x}\) và giá trị tuyệt đối của x > 1