1. A(x) = 2x - 5 ⇒ 2x - 5 = 0
⇒ 2x = 5
x = 5 : 2
x = 2,5
Vậy x = 2,5 là nghiệm A(x)
2. B(x) = x^2 + 7x ⇒ x^2 + 7x = 0
⇒ xx + 7x = 0
⇒ x( x + 7 ) = 0
⇒ x = 0 hoặc x + 7 = 0
⇒ x = 0 hoặc x = -7
Vậy x = 0 hoặc x = -7 là nghiệm B(x)
1. A(x) = 2x - 5 ⇒ 2x - 5 = 0
⇒ 2x = 5
x = 5 : 2
x = 2,5
Vậy x = 2,5 là nghiệm A(x)
2. B(x) = x^2 + 7x ⇒ x^2 + 7x = 0
⇒ xx + 7x = 0
⇒ x( x + 7 ) = 0
⇒ x = 0 hoặc x + 7 = 0
⇒ x = 0 hoặc x = -7
Vậy x = 0 hoặc x = -7 là nghiệm B(x)
Cho hai đa thức sau:
A(x)=9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4
B(x)=x^5-9+2x^2+7x^4+2x^3-3x
a, sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b,Tìm M(x), biết: M(x)-B(x)=A(x)
c, tìm nghiệm của đa thức M(x)
1. thu gọn rồi tìm nghiệm của các đa thức
a, x.( 1 -2.x) + (2x2 - x+ 4) = f(x)
b, x. ( x - 5) - x. (x +2) +7x = g(x)
c, x.(x - 1) + 1 = h(x)
Xác định hệ số m để các đa thức sau nhận 1 làm nghiệm
a, mx2 + 2x + 8
b, 7x2 - mx - 1
c, x5 - 3x2 + m
Cho các đa thức : f(x)= 2x(x^2-3)-4(1-2x)+x^2(x-2)+(5x+3)
g(x)=-3(1-x^2)-2(x^2-2x-1)
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính h(x)=f(x)-g(x) và tìm nghiệm của đa thức h(x)
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 -5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả phép nhân hai đơn thức (-\(\dfrac{1}{3}\)x3y)2. (-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + \(\dfrac{1}{5}\) là:
A. x = \(\dfrac{1}{3}\) B. x = -\(\dfrac{1}{5}\) C. x = \(\dfrac{1}{5}\) D. x = -\(\dfrac{1}{15}\)
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
II/ Tự luận
Bài 1; Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến
\(\dfrac{-2}{3}\)x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A,biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1, y = 2
Bài 3: Cho f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) + g(x); g(x) - f(x)
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = -x + 3
b) Tìm hệ số m của đa thức A(x) = mx2 + 5x - 3
Biết rằng đa thức có 1 nghiệm là x = -2?
I/ Trắc nghiêm
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 - 5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đơn thức (-\(\dfrac{1}{3}\) x3y)2.(-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + \(\dfrac{1}{5}\) là:
A. x = \(\dfrac{1}{3}\) B. x = -\(\dfrac{1}{5}\) C. x = \(\dfrac{1}{5}\) D. x = -\(\dfrac{1}{15}\)
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
II/ Phần tự luận
Bài 1: Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến.
\(\dfrac{-2}{3}\) x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1; y = 2
Bài 3: Cho f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) + g(x); g(x) - f(x)
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = -x + 3
b) Tìm hệ số m của đa thức A(x) = mx2 + 5x - 3
Biết rằng đa thức có 1 nghiệm là x = -2?
Giúp mình nha. Mk mơn nhìu ạ
Bài 1: Tìm a để đa thức sau có nghiệm là x=1.
a) g(x)= 2x2 - ax - 5.
b) h(x)= ax3 - x2 - x + 1.
Bài 2: Cho đa thức f(x) ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng nếu a+b+c=) thì x=1 là nghiệm của đa thức đó.
Áp dụng để tìm nghiệm của đa thức sau:
f(x)= 8x2 - 6x - 2; g(x)= 5x2 - 6x + 1; h(x)= -2x2 - 5x + 7.
Bài 3: :Cho đa thức f(x)= ax + bx + c
Xác định hệ số a, b, c biết f(0)= 1; f(1)= -1.
Giúp mình nhá! Mai mk phải nộp rồi. Cảm ơn trc nha!
Tìm nghiệm đa thức a)x^5+2x^3+3x b)2x^2-5x+3
bài 1 :cho hai đa thức: P(x)=-3x2+x+\(\frac{7}{4}\)và Q(x)=-3x2+2x-2
a)Tính P(-1) và Q(\(\frac{-1}{2}\))
b)Tìm nghiệm của đa thức P(x) -Q(x)
Bài 2: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 2x-1 b) (4x-3).(5+x) c) x2-2
giúp mik với, mình sp cho