\(m_{NaOH}=\dfrac{300.25}{100}=75\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=\dfrac{300.25}{100}=75\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=\dfrac{300.25}{100}=75\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=\dfrac{300.25}{100}=75\left(g\right)\)
Bài 1: a)Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của CuSO4 ở 20oC là 55g.
b) Cho 600g dd CuSO4 10% bay hơi ở nhiệt độ 20oC tới khi dung dịch còn 400g nước. Tính khối lượng CuSO4.5H2O kết tinh. Biết dung dịch bão hòa chứa 20% CuSO4 ở 20oC.
Bài 2: Cho thêm nước vào 40g dd NaOH 10% thu được dd NaOH 10%.
a) Tính khối lượng NaOH có trong 40g dd NaOH 10%.
b) Tính khối lượng nước thêm vào.
cho 37,5 g CuSO4.5H2O vào 162,5 g H2O
a) tính nồng độ phần trăm của dd CuSO4 thu được
b) Khi hạ nhiệt độ xuống 20 độ C, tính khối lượng CuSO4 tách ra biết độ tan CuSO4 ở 20 độ C là 10g
1) tính số mol và khối lượng chất tan có trong 200g đe HCL 7,3%.
2)ở nhiệt độ 25°c độ tan của muối ăn là 36g.tính nồng độ phần trăm của dd bảo hòa muối ăn ở nhiệt độ trên.
3) cần lấy bao nhiêu ml dd BaCl2 20% khối lượng riêng là 1,2g/ml để trong đó có chứa 12g BaCl2.
Hòa tan 120g muối KNO3 vào 300g H2O ở 30 độ C thì được dung dịch bão hòa .Hãy xác định
a) độ tan của muối KNO3 ở 30 độ C
b) nồng độ % của dung dịch trên?
c) khối lượng muối kết tinh tách ra khỏi dung dịch trên nếu hạ nhiệt độ xuống còn 15 độ C ? biết độ tan của KNO3 ở 15 độ C là 25g.
m.n giúp mik ạ ...mik cảm ơn
Xác định nồng độ phần trăm của các dd trong các th sau :
a.Pha thêm 20g nước vào 80g dd muối ăn có nồng độ 15%
b.Trộn 200g dd muối ăn có nồng độ 20% với 300g dd muối ăn có nồng độ 5%
c.Trộn 100g dd NaOH a% với 50g dd NaOH 10% được dd NaOH 7.5%
1)cho 14,2g điphotphopentãoit vào nước dư thu được dd A
a,viết pthh. tính khối lượng chất tan trong dd A
b, cho 13g kẽm vào dd A . tính thể tích khí thoát ra sau pứ
2)tính khối lượng muối AgNO3 có thể tan trong 250g nước ở 250c.biết độ tan AgNO3 ở 250c là 222g
3)cho 2,3g Na tan hết trong 47,8ml nước thu được dd NaOH và có khí H2 thoát ra.Tính C% dd NaOH
4)trộn 3 lít dd muối ăn 1M với 2 lít dd muối ăn 1,5M.Tính nồng độ mol của đs sau pha trộn
a) Ở 20°C, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của KNO3 ở nhiệt độ này.
b) Tính khối lượng muỗi natri clorua (NaCl) có thể tan trong 750 gam nước ở 25°C. Biết độ tan của NaCl ở nhiệt độ này là 36,2 gam.
1/.Hãy phân loại các chất trên theo:oxit,axit,bazơ,muối?Gọi tên?
H2SO3 ,HCL ,HNO2 ,H3PO4 ,H2CO3 ,H2SO4 ,H2S ,HBr.
2/.Ống nghiệm chứa dd NaCL .Giấy quỳ tím ở ống nghiệm này sẽ có màu gì?Vì sao?
3/.Tính số mol theo nồng độ %:
a/.20g dung dịch NaOH 1,6%.
b/.250g dung dịch FeSO4 3,04%.
4/.Tính khối lượng chất tan (hay khối lượng)
a/.150g dd H2SO4 14%.
b/.Hòa tan NaOH vào nước tạo ra 50g dd NaOH 4%.
5/.Ở 25 độ C, độ tan của CuSO4 là 25g biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan CuSO4 vào nước thì được 500g dd bão hòa . Tính khối lượng CuSO4 có trong dd .Tính khối lượng nước.
6/.Cho 6,2g photpho phản ứng với khí oxi tạo ra điphotphopentaoxit(P2O5)
a/. Tính thể tích khí oxi (ở đktc)?
b/. Tính thể tích không khí ? biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
c/. Cho lượng điphotphopentaoxit (P2O5) vào nước tạo ra 400ml dd axit photphoric.Tính nồng độ mol dd axit photphoric?
7/.Cho kim loại kẽm phản ứng với 250g dd HCl 7,3% tạo thành kẽm clorua và khí hiđro.
a/.Tính khối lượng kẽm cần dùng ?
b/.Tính thể tích khí hiđo tạo ra (ở đktc)?
c/.Lượng khí trên có thể khử được bao nhiêu gam đồng(II)oxit?
8/.Cho magiê phản ứng với 150g dd HCl tạo thành magiê clorua và 4,48 lít khí hiđro (ở đktc).
a/.Tih1 khối lượng kẽm cần dùng?
b/.Tính nồng độ % dd HCl?
c/.Đốt cháy khí hiđro trên thì cần dùng bao nhiêu lít không khí ? biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
1.Tính nồng độ hòa tan mol trong các dd sau:
a. Hòa tan 0,5 mol CaCl2 trong 2,5 lít dd
b. Hòa tan 13,92g K2SO4 trong 4 lít dd
2.Tính khối lượng chất tan có trong các dd sau:
a. 1,5 lít dd Na2CO3 0,5M
b. 150 ml dd NaCl2 0,8M
3.Tính nồng độ phần trăm của các dd sau:
a. Hòa tan 32g đường thành 150g dd
b. Hòa tan 25g NaCl vào 120g nước
4. Tính khối lượng và số mol chất tan có trong mỗi dd sau:
a. 25g dd MgCl2 4%
b. 294g dd H2SO4 15%