\(M_{Cu}=64\left(g/mol\right)\\ M_{ZnCl_2}=65+35,5.2=136\left(g/mol\right)\\ M_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(g/mol\right)\\ M_{Ba\left(OH\right)_2}=137+\left(16+1\right).2=171\left(g/mol\right)\)
\(M_{Cu}=64\left(g/mol\right)\\ M_{ZnCl_2}=65+35,5.2=136\left(g/mol\right)\\ M_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(g/mol\right)\\ M_{Ba\left(OH\right)_2}=137+\left(16+1\right).2=171\left(g/mol\right)\)
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm:
Tính khối lượng mol của:
1/ CO2
2/ H2SO4
3/ Cu(NO3)2
4/ Fe2(SO4)3
5/ Na3PO4
Tính khối lượng mol của:
1/ CO2
2/ H2SO4
3/ Cu(NO3)2
4/ Fe2(SO4)3
5/ Na3PO4
Tính khối lượng mol của các chất sau:
A.Cu(OH)2
B.P2O5
Khối lượng của 0,5 mol oxi, 0,5 mol đồng
khối lượng của 0,5 mon oxi; 0,5 mol đồng
Tính số phân tử, khối lượng , thể tích của:
0,3 mol kim loại Cu ,D=8,9 cm3
Tính khối lượng của
a, 0,5 mol CuSo4
b, 1,75 mol nguyên tử O
c, 2,5 mol phân tử H2
Biết Cu=64,S=32,O=16,H=1